PTK Của Chất Nào đúng ? A)Al2O3=102g B)FeCl2=127đvc C)H2SO4 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
Chủ đề
- Bài 1: Mở đầu môn hóa học
- Bài 3: Bài thực hành 1
- Bài 4: Nguyên tử
- Bài 5: Nguyên tố hóa học
- Bài 2: Chất
- Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
- Bài 7: Bài thực hành 2
- Bài 8: Bài luyện tập 1
- Bài 9: Công thức hóa học
- Bài 10: Hóa trị
- Bài 11: Bài luyện tập 2
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Bùi Bích Phương
PTK của chất nào đúng ?
a)Al2O3=102g
b)FeCl2=127đvc
c)H2SO4=98g
Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 2 0 Gửi Hủy Ngân Nguyễn 24 tháng 7 2018 lúc 9:22B
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Ngân Nguyễn 24 tháng 7 2018 lúc 9:22Vì PTK là tính theo đvC chứ ko phải g nhé, g là khối lượng
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- HCVN
Hoàn thành các PTHH sau: a, Na2CO3 + ? ----> NaCl + BaCO3↓ b, Cu + H2SO4 (đặc, nóng) ----> CuSO4 + SO2↑ + H2O c, Al + O2 -----> ? d, FeCl2 + Zn -----> ZnCl2 + ? e, Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + ? f, FexOy + Al ------> Fe + Al2O3 g, KMnO4 ------> K2MnO4 + O2↑ + MnO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 1 0- Nguyễn Thư
Bài 5.a) Hai nguyên tố A và B có tỉ lệ NTK lần lượt là 7 :4. Biết PTK trong phân tử(1)gồm một ntử A và 2 ntử Bcó PTK là 120 đvC.Tìm 2 nguyên tố A và B;
b) PTK của hợp chất(2) là 98 đvC, trong1 phân tử chất này có xH, P và 4[O]. Vậy x bằng bao nhiêu?
c) Hợp chất (3) nặng gấp 2,5lần phân tử Oxi; biết phân tử (3) có ntử A và 3ntử B và tỉ lệ NTK của A : B là 1: 2. Hãy tìm mỗi ntử A, B.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 1 0- Duong Thi Nhuong
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất: a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4. b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl. Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng: a) ZnCl2 b) H2SO4 c) CuSO4 d) CO2 e) HNO3 f) Al2O3. Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3 b) BaSO4, O2, Ca(OH)2,Fe. c) HCl, NO, Br2, K, NH3. d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 5 1- Tơ Van La Tơ
Hợp chất gồm 1 nguyên tử lưu huỳnh liên kết vs nguyên tử 3 X có PTK = 40 lần nguyên tu hidro
a. Tính PTK hợp chất
b. Tên và khhh của X
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 3 0
- nguyen thi thanh ngan
Một hợp chất A có 1Cu, 1S, 4X và nặng hơn Br 2 lần
a, tính PTK của hợp chất A
b, Tính NTK của X cho biết tên nguyên tố, kí hiệu hoá học của A
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 1 0- Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Bài 1 :
Gọi tên các đơn chất tạo thành bởi các nguyên tố H, O, N, S, C, Al, Fe, Na.
Bài 2 : a) Phân tử hợp chất A chỉ gồm hai nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Phân tử khối của A bằng 160 đvC. Hãy xác định nguyên tử khối của X. b) Hợp chất B có PTK nhẹ hơn PTK của chất A là 0.5 lần . Trong phân tử B có 1 nguyên tử Y và 3 nguyên tử Oxi. Tính nguyên tử khối của Y. Bài 3 : Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiddro là 32 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó Bài 4 : Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi và nặng gấp 4 lần nguyên tử nhôm. a) A là đơn chất hay hợp chất? b) Tính PTK của A c) Tính NTK của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X. Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 1 0- Lý Cấn thị hải
C13: một hợp chất có thành phần KL 40% Ca , 12%C còn lại là Oxi . Biết PTK của hợp chất=100 xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử hợp chất
C14: một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và Ở = 3 phần 8
a: tìm tỉ số giữa số nguyên tử C và Ở có thể phân tử hợp chất
b: tính PTK của hợp biết trong PT hợp chất có 1 nguyên tử C
Giúp mình help me !! Mk cần gấp
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 2 0- Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Bài 1 :
Gọi tên các đơn chất tạo thành bởi các nguyên tố H, O, N, S, C, Al, Fe, Na.
Bài 2 :
a) Phân tử hợp chất A chỉ gồm hai nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Phân tử khối của A bằng 160 đvC. Hãy xác định nguyên tử khối của X.
b) Hợp chất B có PTK nhẹ hơn PTK của chất A là 0.5 lần . Trong phân tử B có 1 nguyên tử Y và 3 nguyên tử Oxi. Tính nguyên tử khối của Y.
Bài 3 : Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiddro là 32 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
Bài 4 : Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử oxi và nặng gấp 4 lần nguyên tử nhôm.
a) A là đơn chất hay hợp chất?
b) Tính PTK của A
c) Tính NTK của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 3 0- phạm Thị Hà Nhi
Một hợp chất có công thức phân tử là Na (SO4)y có PTK= 142 (đvC). Xác định công thức hóa học của hợp chất
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Fecl2
-
-
Tính Khối Lượng Muối FeCl2 - Goc Pho
-
Tính Khối Lượng Của FeCl2 Tạo Thành Sau Phản ứng - Thu Trang
-
PTK Của FeCl2
-
FeCl2 (Sắt(Ii) Clorua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Muối FeCl2 Thu được - Hóa Học Lớp 8
-
FeCl2 - Sắt (II) Clorua - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
FeCl2 Có Những đặc điểm Tính Chất Nổi Bật Gì? Ứng Dụng Ra Sao
-
Ferrous Chloride FeCl2 15 - 30% Việt Nam - VietChem
-
FeCl2; Fe(OH)2; Fe2(SO4)3. Hãy Cho Biết: A. Số Nguyên Tử Mỗi ...
-
Fe Ra FeCl2 - Phương Trình Hóa Học - TopLoigiai
-
Fecl2 Màu Gì, Công Dụng Của Sắt 3 Clorua, Fecl2 Là Gì
-
Cho Các Công Thức Hóa Học Sau: Fe2O3; FeCl2; Fe(OH)2 - MTrend