N이/가 걸리다 (mất Thời-gian N) - Nguyễn Tiến Hải
Có thể bạn quan tâm
Thứ Bảy, 16 tháng 11, 2013
N이/가 걸리다 (mất thời-gian N)
Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-HảiN이/가 걸리다 = mất thời-gian NN là một danh-từ chỉ thời-gian (달 (tháng), 주일 (tuần), 시간 (giờ),...)Ví-dụ:1. 배로 부치면 두 달이 걸려요. = Nếu gửi bằng tàu-thủy thì mất 2 tháng.2. 비행기로 부치면 이 주일쯤 걸립니다. = Nếu gửi bằng máy-bay thì mất chừng 2 tuần ạ.3. 시간이 많이 걸릴 거예요. = Sẽ mất nhiều thời-gian.4. 얼마나 걸립니까? = Mất bao lâu?5. 집에서 학교까지 걸어서 얼마나 걸려요? = Đi bộ từ nhà tới trường mất bao lâu?6. 극장까지 버스로 얼마나 걸립니까? = Đến rạp hát bằng xe buýt thì mất bao lâu?7. 택시를 타면 얼마나 걸립니까? = Nếu bắt taxi (để đi) thì mất bao lâu?References:서울대학교, "한국어2", 3과. Nhãn: Nguyễn·Tiến·Hải, Ngữ·pháp tiếng Hàn, Tiếng Hàn·Quốc, 한국어 2 (서울대)Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Post theo chủ đề
Xem nhiều nhất
- Mẫu câu 65: V~(으)면 되다 (nếu làm việc V thì mọi việc sẽ ổn thôi, làm việc V là được) V~(으)면 되다 (nếu làm việc V thì mọi việc sẽ ổn thôi) Cấu·tạo: -으면 되다 gắn vào thân động·từ có 받침 (khác ㄹ) 면 되다 gắn vào thân động·từ không ...
- Giọng miền nào chuẩn nhất? Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải 2016-12-04 Chúng ta đều biết rằng, giọng nói 3 miền Bắc, Trung, Nam đều có sự sai lệch so với giọng chuẩn Q...
- Mẫu câu 38: V~던데요 (tôi nhớ là...., theo tôi được biết..., tôi thấy rằng....) Người dịch và biên·soạn: Nguyễn·Tiến·Hải V~더라 (văn nói suồng·sả) V~던데요 (văn nói lịch·sự) tôi nhớ là...., theo tôi được biết..., t...
- Mẫu câu 43: V~(으)ㄹ까 하다 (Tôi đang nghĩ tới việc..., tôi đang định làm gì) V~(으)ㄹ까 하다 Tôi đang nghĩ tới việc... Tôi đang định làm gì.... Cấu·trúc này dùng để nói về ý·định mơ·hồ, kế·hoạch không chắc·chắn có thể d...
- Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam từ sơ cấp đến cao cấp
- Mẫu câu 45: V~(으)ㄹ 계획/예정 이다 (có kế·hoạch/dự·định làm việc gì) V~(으)ㄹ 계획/예정 이다 (có kế·hoạch/dự·định làm việc gì) Nguyên văn: V~(으)ㄹ 계획 이다 = Sẽ làm việc V là kế·hoạch. V~(으)ㄹ 예정 이다 = Sẽ làm việc V l...
- 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất - Mục·lục (6000 most common Korean words, English translation and examples) Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải Author: Nguyen Tien Hai 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện. (Từ đầu·tiên là từ...
- Ngữ pháp (으)나-(으)나) Phạm trù: 통어적 구문 (cấu trúc cú pháp). Cấu tạo: Là dạng lặp lại của vĩ tố liên kết '(으)나' kết hợp với một số động từ hoặc tính từ, ...
- -는/(은)ㄴ/(으)ㄹ/던 것 같다 có lẽ, dường như, chắc là Ngữ pháp thể hiện sự phỏng đoán trong tiếng Hàn Cấu tạo: vĩ tố định từ + danh từ phụ thuộc 것 + tính từ 같다, được dùng sau động từ, tính từ,...
- Dạng kết hợp (는/ㄴ)다더니 -(느)냐더니 Phạm trù: 결합형 ( dạng kết hợp ). Cấu tạo: Là dạng kết hợp giữa vĩ tố kết thúc câu của cách nói gián tiếp với vĩ tố liên kết ‘ 더니’ , là dạn...
Tìm kiếm Blog này
Translate
Số lượt truy cập
Pages
- Home
- Liên hệ admin (Contact us)
- Hướng dẫn đặt mua file PDF 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất
- Purchase guide
Giới thiệu về tôi
Nguyễn Tiến Hải Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôiTừ khóa » Cấu Trúc Dành Thời Gian để Làm Gì Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Dành Thời Gian để Làm Gì Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Dành Thời Gian để Làm Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về ôn Thi TOPIK - Bài 9
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + 기 위해서 'làm Gì đó...để' - Hàn Quốc Lý Thú
-
Cấu Trúc “ĐỂ LÀM GÌ” Trong Tiếng Hàn - Tìm Hiểu Ngay!
-
Bạn đang Làm Gì Tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
-
7 Cấu Trúc Spend Time Và It Take – Ý Nghĩa, Cách Dùng Và Bài Tập Mới ...
-
Học Tiếng Hàn : Cách Sử Dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 Trong ...
-
Cấu Trúc Dành Thời Gian Để Làm Gì
-
Ngữ Pháp 37: “는 데 … 걸리다/ 들다”: Tốn, Mất Vào Việc …”
-
Tự Học Tiếng Hàn Quốc Giao Tiếp Cơ Bản Mất Bao Lâu?
-
Học Tiếng Hàn : Ngữ Pháp " Muốn - 고 싶다 " Trong Tiếng Hàn
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục