Nái Sề - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa nái +sề.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naːj˧˥ se̤˨˩na̰ːj˩˧ ʂe˧˧naːj˧˥ ʂe˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːj˩˩ ʂe˧˧na̰ːj˩˧ ʂe˧˧

Danh từ

[sửa]

nái sề

  1. Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
  2. (không trang trọng) Ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui).
    • Ca dao Việt Nam: Dù chàng năm thiếp bảy thê,Cũng chẳng bỏ được nái sề này đâu.

Tham khảo

[sửa]
  • “nái sề”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nái_sề&oldid=2238310” Thể loại:
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ không trang trọng tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nái sề 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Chữ Từ Sề