Tra Từ: Trệ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

彘 trệ滞 trệ滯 trệ茜 trệ蹛 trệ

1/5

trệ

U+5F58, tổng 12 nét, bộ kệ 彐 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn sề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn sề (lợn nái).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn sề, lợn nái (heo nái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn ( heo ). Td: Cẩu trệ ( chó lợn, tiếng dùng để mắng nhiếc người khác ).

Tự hình 4

Dị thể 3

𠅰𢑣𥏉

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cẩu trệ 狗彘

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 3 - 病後訪梅其三 (Lưu Khắc Trang)• Biệt tuế - 別歲 (Tô Thức)• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh) 滞

trệ

U+6EDE, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: 停滯 Đình trệ; 淤滯 Đọng lại; ② (văn) Bỏ sót; ③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滯

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đình trệ 停滞

Một số bài thơ có sử dụng

• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc) 滯

trệ

U+6EEF, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng, không tiến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế” 是故能天運地滯, 輪轉而無廢 (Nguyên đạo 原道) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi. 2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎Như: “trệ tiêu” 滯銷 hàng ế. 3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇Tào Phi 曹丕: “Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ” 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị). 4. (Động) Phế bỏ, không dùng. 5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ” 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt. 6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎Như: “ngưng trệ” 凝滯 ngừng đọng, “tích trệ” 積滯 ứ đọng. 7. (Tính) Lâu, dài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn sàng trệ vũ bất kham thính” 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi. 8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn” 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書). 9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇Kim sử 金史: “Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ” 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳). 10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu” 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ). 11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇Tuệ Kiểu 慧皎: “Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa” 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什). 12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇Ngụy thư 魏書: “An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã” 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳). 13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇Tả truyện 左傳: “Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðọng, như hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷. ② Trì trệ. ③ Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ. ④ Bỏ sót. ⑤ Mắc vướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: 停滯 Đình trệ; 淤滯 Đọng lại; ② (văn) Bỏ sót; ③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng lại, không chảy được — Ứ đọng, không tiến triển được. Td: Đình trệ — Chậm trễ.

Tự hình 2

Dị thể 6

𨘛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𥛣𤨮𤠹

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

đình trệ 停滯 • kiển trệ 蹇滯 • ngưng trệ 凝滯 • nhu trệ 濡滯 • trầm trệ 沈滯 • trì trệ 遲滯 • ứ trệ 淤滯 • yêm trệ 淹滯

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)• Đáp cơ thi - 答姬詩 (Lý chủ bạ)• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Tống Đỗ tú tài quy Quế Lâm - 送杜秀才歸桂林 (Hứa Hồn)• Trệ vũ - 滯雨 (Lý Thương Ẩn)• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn) 茜

trệ [thiến, tây, tê]

U+831C, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá cho khỏi rách — Thêm vào. Tô điểm.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦴛𦵻𧀈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)• Hoán khê sa (Tuyền mạt hồng trang khan sứ quân) - 浣溪沙(旋抹紅妝看使君) (Tô Thức)• Hoàng Lăng miếu kỳ 2 - 黃陵廟其二 (Lý Quần Ngọc)• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)• Trúc chi từ kỳ 05 - 竹枝詞其五 (Vương Quang Duẫn) 蹛

trệ

U+8E5B, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trệ 滯.

Tự hình 1

Dị thể 3

𰸚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧜵

Không hiện chữ?

Từ khóa » Nối Chữ Từ Sề