Nái Sề - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa nái +‎ sề.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːj˧˥ se̤˨˩na̰ːj˩˧ ʂe˧˧naːj˧˥ ʂe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˩˩ ʂe˧˧na̰ːj˩˧ ʂe˧˧

Danh từ

[sửa]

nái sề

  1. Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
  2. (Khẩu ngữ) Ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui).
    • Ca dao Việt Nam: Dù chàng năm thiếp bảy thê,Cũng chẳng bỏ được nái sề này đâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Nái sề, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nái_sề&oldid=2101994” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép trong tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
Thể loại ẩn:
  • Danh từ tiếng Việt không có loại từ

Từ khóa » Nối Từ Nái Sề