[Năm 2021] Đề Thi Giữa Kì 2 Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 Có đáp án (4 đề)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Với bộ 3 đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Lịch Sử và Địa Lí 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 6.
- Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
3 Đề thi Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Xem thử
Chỉ từ 60k mua trọn bộ Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Lịch Sử và Địa Lí lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Sau kháng chiến chống Tần, Thục Phán xưng là An Dương Vương. Ông đổi tên nước thành
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Nam Việt.
D. An Nam.
Câu 2. Hiện vật nào tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật chế tác đồ đồng của con người thời kì Văn Lang, Âu Lạc?
A. Đồ gốm.
B. Rìu đá Bắc Sơn.
C. Công cụ đá.
D. Trống đồng.
Quảng cáoCâu 3. Trang phục thường ngày của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc như thế nào?
A. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất.
B. Mặc khố dài, mình trần, đội mũ cắm lông chim.
C. Đóng khố ngắn, mặc áo ngắn, đi guốc mộc.
D. Mặc khố dài, áo ngắn, đội mũ gắn lông chim.
Câu 4. Người Việt cổ xăm mình để
A. xua đuổi tà ma.
B. tránh bị thủy quái làm hại.
C. dễ dàng săn bắt thú rừng.
D. hóa trang thành các vị thần.
Cân 5. Trong tổ chức cai trị, chính sách của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước Âu Lạc là gì?
A. Tăng cường thuế khoá và lao dịch nặng nề.
B. Chia đất nước ta thành các quận, cử quan lại đến cai trị.
C. Chiếm đoạt ruộng đất, bắt dân ta cống nạp sản vật quý.
D. Tìm cách xoá bỏ những phong tục tập quán của người Việt.
Quảng cáoCâu 6. Chính quyền đô hộ phương Bắc đã thi hành chính sách độc quyền về
A. ruộng đất.
B. muối và sắt.
C. rượu cồn.
D. thuốc phiện.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây là chuyển biến về xã hội của Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Xuất hiện một số ngành thủ công mới: làm giấy…
B. Kĩ thuật sản xuất nông nghiệp có nhiều cải biến.
C. Nhiều tuyến đường giao thông được mở rộng.
D. Mâu thuẫn dân tộc bao trùm trong xã hội.
Câu 8. Chính quyền đô hộ phương Bắc truyền bá Nho giáo, tư tưởng lễ giáo phong kiến Trung Quốc vào Việt Nam nhằm mục đích gì?
A. Đào tạo người tài để phục vụ cho chính quyền đô hộ.
B. Phát triển văn hoá truyền thống của người Việt.
C. Khai hoá văn minh cho dân tộc Việt Nam.
D. Nô dịch và đồng hoá nhân dân Việt Nam.
Quảng cáoCâu 9. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương.
Câu 10. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
A. băng hà.
B. gió.
C. nước chảy.
D. sóng hiển.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.
Câu 12. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B. 4 tầng.
C. 2 tầng.
D. 5 tầng.
Câu 13. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Câu 14. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
Câu 15. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Câu 16. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Câu 17. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Câu 18. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 19. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 20. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang.
b. Em có nhận xét gì về bộ máy tổ chức của nhà nước Văn Lang?
Câu 2 (3,0 điểm).
a. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình hình thành địa hình bề mặt Trái Đất?
b. Cho biết độ cao tuyệt đối của các dạng địa hình chính.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B | 2-D | 3-A | 4-B | 5-B | 6-B | 7-D | 8-D | 9-A | 10-B |
11-B | 12-A | 13-B | 14-B | 15-B | 16-D | 17-C | 18-A | 19-B | 20-C |
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | |||||||||||
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: | 1,5 | ||||||||||||
- Nhận xét: tổ chức nhà nước Văn Lang còn đơn giản, sơ khai nhưng đã bước đầu có hệ thống. | 0,5 | ||||||||||||
2 (3,0 điểm) | a. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh
| 0,5 1,0 0,5 | |||||||||||
b. Độ cao tuyệt đối của các dạng địa hình - Núi: Độ cao tuyệt đối trên 500m. - Cao nguyên: Độ cao tuyệt đối trên 500m. - Đồi: Độ cao tuyệt đối không quá 200m so với vùng đất xung quanh. - Đồng bằng: Độ cao tuyệt đối dưới 200m. | 1,0 |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thử
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » đề Thi Ls Và đl Lớp 6 Giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo
-
3 Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo (Có ...
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lý Chân Trời Sáng Tạo
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lý Chân Trời Sáng Tạo Năm ...
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Năm 2021 - THPT Sóc Trăng
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử – Địa Lí 6 Năm 2021 – 2022 - Mobitool
-
Đề Thi Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 Giữa Kì 2 Năm 2021
-
Đề Thi Lịch Sử Và Địa Lý 6 Giữa Học Kì 2 | Chân Trời Sáng Tạo
-
Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 | Đề Thi Giữa Học Kì 2 | Chân Trời Sáng Tạo
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Năm 2021 - Wiki Secret
-
Top 30 đề Thi Lịch Sử Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo 2022
-
2. Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lịch Sử Và Địa Lý Lớp 6 Sách Mới - Tìm đáp án
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lí Năm 2021-2022
-
Đề Thi Giữa Kì 2 - Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 - Chân Trời Sáng Tạo