Nam Tước – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Hoàng đế & Hoàng hậuNữ hoàng & Hoàng phu | |
| Thái hoàng thái hậu | |
| Thái thượng hoàng & Thái thượng hoàng hậu Hoàng thái hậu / Hoàng thái phi | |
| Quốc vương & Vương hậuNữ vương & Vương phu | |
| Hoàng tử & Hoàng tử phiVương tử & Vương tử phi | |
| Thái tử & Thái tử phiThế tử & Thế tử tầnCông chúa & Phò mã | |
| Đại Vương công & Đại vương công phu nhânĐại Công tước & Đại Công tước phu nhân | |
| Vương tước & Vương phiPhó vương & Phó vương phi | |
| Quận chúa & Quận mãHuyện chúa & Huyện mã | |
| Công tước & Công tước phu nhân | |
| Hầu tước & Hầu tước phu nhân | |
| Bá tước & Bá tước phu nhân | |
| Tử tước & Tử tước phu nhân | |
| Nam tước & Nam tước phu nhân | |
| Hiệp sĩ , Nữ Tước sĩ | |
Hộp này:
|
Nam tước (hoặc nữ nam tước nếu là phụ nữ; tiếng Anh: baron hoặc baroness nếu là phụ nữ) là tước hiệu quý tộc hoặc danh hiệu danh dự, thường là cha truyền con nối, ở các quốc gia châu Âu khác nhau, trong hiện tại hoặc trong lịch sử. Thông thường, tước hiệu này thể hiện một quý tộc có cấp bậc cao hơn lãnh chúa hoặc hiệp sĩ, nhưng thấp hơn tử tước hoặc bá tước. Thông thường, các nam tước nắm giữ thái ấp của họ - đất đai và thu nhập của họ - trực tiếp từ quốc vương. Nam tước ít khi là chư hầu của các quý tộc khác. Ở nhiều vương quốc, họ được quyền đội một dạng vương miện nhỏ hơn gọi là coronet.
Châu Âu lục địa
[sửa | sửa mã nguồn]Đức
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Đức, nam tước được gọi là Freiherr (từ freier Herr: con người tự do), tước vị mà được ban cho tại Đế quốc La Mã Thần thánh hay Đế quốc Đức. Những người Đức mà được gọi là Baron là những người quý tộc Đức ở vùng Baltic mà tước vị được ban cho bởi Nga Hoàng.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Johannes Baron von Mirbach: "Adelsnamen, Adelstitle" C.A.Starke Verlag, Limburg an der Lahn, 1999, ISBN 3-7980-0540-0
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn |
|
|---|
- Tước hiệu quý tộc
- Nam tước
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Trang thiếu chú thích trong bài
Từ khóa » Từ Baron Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Baron - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Baron - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Baron Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Baron, Từ Baron Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
BARON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"baron" Là Gì? Nghĩa Của Từ Baron Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Baron Là Gì, Nghĩa Của Từ Baron | Từ điển Anh - Việt
-
Baron
-
Baron Nghĩa Là Gì?
-
Baron Là Gì? - EFERRIT.COM
-
Baron Tiếng Tây Ban Nha Là Gì? - Từ điển Số
-
Baron Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Baron Nghĩa Là Gì | Từ điển Anh Việt
-
Nghĩa Của Từ Baron - Baron Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa