Nàng Thỏ – Wikipedia Tiếng Việt

Một nàng thỏ châu Á

Nàng thỏ hay những nàng thỏ (Bunnies) là thuật ngữ, đôi khi là từ lóng ở xã hội phương Tây chỉ về những cô gái cosplay con thỏ một cách gợi cảm, hấp dẫn có tính gợi dục, hư hỏng, lệch lạc. Nổi tiếng là loài vật mắn đẻ, ở phương Tây, loài thỏ thường được gắn với yếu tố tình dục với sự ngây thơ. Những nàng thỏ với từng ngữ cảnh cụ thể sẽ có những tên gọi khác nhau như Nàng thỏ Playboy Bunny là nữ nhân viên phục vụ chân dài mặc trang phục thỏ (Bunny suit) khêu gợi ở câu lạc bộ Playboy.

Nàng thỏ còn được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ về Fan ruột là nữ được dùng để chỉ những cô gái trẻ luôn săn đuổi thần tượng và luôn mang trong mình hi vọng được quan hệ thắm thiết hay thậm chí muốn được quan hệ tình dục luôn với thần tượng, chẳng hạn như Cô nàng thỏ bông (Puck bunny) là những người hâm mộ nữ trẻ, hay Buckle bunnies trong môn cưỡi bò (Rodeo). Ngoài ra, còn có từ nàng thỏ bãi biển (Beach bunny) chỉ những cô gái trẻ dành thời gian rảnh rỗi ở bãi biển, rồi "Bunny girl" (những cô thỏ) chỉ về các em nữ mới lớn có sở thích mặc đồ thỏ ở Nhật Bản được coi là sự tôn sùng sự ngây thơ của tuổi trẻ[1].

Bài viết này được viết như một bài bình luận cá nhân, tiểu luận chủ quan hay nghị luận và trình bày tư tưởng, quan điểm riêng của người viết chứ không phải là một bài viết bách khoa. Bạn hãy giúp cải thiện bài bằng cách viết lại với văn phong bách khoa. (February 2024)

Các hình tượng[sửa | sửa mã nguồn]

Playboy[sửa | sửa mã nguồn]

Các nàng thỏ Playboy Bunnies

Các nàng thỏ Playboy được lựa chọn phải mặc trang phục thỏ (Bunny suit) lấy cảm hứng từ linh vật thỏ Playboy mang bộ dạ tiệc đen (Tuxedo). Trang phục này gồm chiếc áo Corset (áo nịt ngực) nhồi bông, tai thỏ, quần ống đứng màu đen từ eo đến thắt lưng, thắt chiếc nơ bướm, đeo cổ áo, cổ tay áo và một cái đuôi thỏ bằng bông mềm mại[2]. Những nàng thỏ có tiếng trong giới Playboy như Holly Madison là "nàng thỏ" chân dài đầu tiên bước chân vào lâu đài Playboy sau khi trở thành bạn gái của Hugh Hefner[3].

Madison nêu sự chán nản cuộc sống trong "lâu đài thỏ" tại quyển tự truyện "Sâu bên dưới hang thỏ: Cuộc phiêu lưu tò mò và câu truyện cảnh báo của nàng thỏ Playboy" cáo buộc ông trùm đã làm nhục mình bằng những lời lăng mạ, rồi còn bị các "nàng thỏ" khác chơi xỏ sau lưng, nhưng các "nàng thỏ" chân dài khác như Kendra Wilkinson yêu cầu cô nên tỏ ra biết điều, còn Hugh Hefner cho rằng Madison đang dựa vào việc tung hê lối sống trong "lâu đài thỏ" chỉ để đánh bóng tên tuổi và quảng cáo[4].

Buckle bunny[sửa | sửa mã nguồn]

Hình tượng này cũng hiện diện trong lĩnh vực thể thao như cụm từ "Nàng thỏ vòng kẹp" (Buckle bunnies) trong thế giới của bộ môn cưỡi bò (rodeo)[5] Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng chỉ phụ nữ trong tiếng Anh (bunny, số nhiều: bunnies, nghĩa là "nàng thỏ" chỉ về cô gái mặc bộ quần áo có tai thỏ và đuôi thỏ giả) và giải thưởng là chiếc khóa thắt lưng (buckles, tức "vòng kẹp") dành cho kẻ chiến thắng trong cưỡi bò rodeo vốn là người mà các nàng thỏ ta tha thiết kiếm tìm[6]

Puck bunny[sửa | sửa mã nguồn]

Một nàng thỏ bông (Puck bunny) là một nữ cổ động viên môn khúc côn cầu trên băng có sở thích về môn thể thao này chủ yếu bởi sự hấp dẫn giới tính đối với các cầu thủ hơn là thích thú với trò chơi đó. Từ điển Oxford của Canada, định nghĩa: Puck bunny: một người hâm mộ khúc côn cầu là nữ trẻ tuổi là người ham muốn gặp gỡ các cầu thủ hơn là bởi sự quan tâm đến khúc côn cầu khi quan hệ tình dục với các cầu thủ[7][8]. Tuy nhiên, những mối quan hệ nhất thời này thường trái ngược với những mối quan hệ bạn gái, những người mà các cầu thủ có mối quan hệ lâu dài và ổn định hơn[9].

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hình tượng con thỏ trong văn hóa
  • Thỏ ngọc
  • Thỏ Phục Sinh
  • Nekomimi

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Noonan, T. A. (Fall 2010). “"I Can't Get Excited for a Child, Ritsuka": Intersections of Gender, Identity, and Audience Ambiguity in Yun Kôga's Loveless” (PDF). MP: An Online Feminist Journal. 3 (2). ISSN 1939-330X. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “Playboy bounces back into London”. UK Construction magazine. ngày 13 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ "Nàng thỏ" Madison tiếp tục tố ông trùm Playboy
  4. ^ Cuộc sống địa ngục đằng sau vẻ hào nhoáng của "nàng thỏ" Holly Madison tại dinh thự Playboy
  5. ^ D. K. Gauthier; C. J. Forsyth (2000). “Buckle bunnies: groupies of the rodeo circuit”. Deviant Behavior (Hành vi Lệch lạc) (4) (ấn bản 21). tr. 349–365.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ Gwen Florio, "Whoa There, Little Lady, Eyes Forward: Cowgirls Can't Help Staring At Size Of A Cowboy's Buckle." Rocky Mountain News, ngày 15 tháng 1 năm 2005. Copy available here(cần đăng ký mua) Lưu trữ 2014-10-06 tại Wayback Machine
  7. ^ “5,000 new words”. CBC News. ngày 24 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2008.
  8. ^ Barber, Katherine (ngày 20 tháng 1 năm 2005). Canadian Oxford Dictionary, 2nd Edition. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-541816-3.
  9. ^ Messner, Michael A. (2002). Taking the Field: Women, Men, Bobby Jones and Sports. University of Minnesota Press. tr. 45. ISBN 978-0-8166-3449-1.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Goldberg, Joe (1967). Big Bunny: The Inside Story of Playboy. New York: Ballantine Books.
  • Scott, Kathryn Leigh. The Bunny Years. Los Angeles: Pomegranate Press, 1998. ISBN 978-0-938817-43-7.
  • x
  • t
  • s
Động vật trong văn hóa
Nhóm loài
12 Con giáp
  • Sửu
  • Dần
  • Mão
  • Thìn
  • Tỵ
  • Ngọ
  • Mùi
  • Thân
  • Dậu
  • Tuất
  • Hợi
Hoàng đạo
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ linh
  • Long
  • Lân
  • Quy
  • Phụng
Tứ tượng
  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Huyền Vũ
  • Chu Tước
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (混沌)
  • Đào Ngột (梼杌)
  • Cùng Kỳ (穷奇)
Ngũ hình
  • Rồng
  • Rắn
  • Hổ
  • Báo (en)
  • Hạc
  • Khỉ
  • Bọ ngựa
  • Chim Ưng (en)
Lục súc
  • Ngựa
  • Trâu/Bò
  • Dê/Cừu
  • Chó
  • Lợn
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
RồngNgựaCua
Giống loài
Loài thú
  • Sư tử
  • Hổ
  • Báo
  • Mèo
  • Gấu
  • Sói
  • Chó
  • Cáo
  • Khỉ
  • Khỉ đột
  • Voi
  • Tê giác
  • Trâu
  • Ngựa
  • Lừa
  • Cừu
  • Hươu nai
  • Lợn
  • Lợn rừng
  • Thỏ
  • Chuột
  • Dơi
  • Chuột túi
  • Gấu túi (en)
  • Nhím (fr)
  • Chồn sói (fr)
  • Sói đồng (en)
  • Đười ươi (en)
  • Cá hổ kình (en)
  • La (fr)
  • Báo đốm (en)
  • Báo hoa mai (en)
  • Linh cẩu đốm (en)
  • Yeti
Loài chim
  • Đại bàng
  • Thiên nga
  • Hạc
  • Quạ
  • Bồ câu
  • Chim cánh cụt
  • Vịt (ru)
  • Chim yến (en)
  • Chim cưu (fr)
Bò sát
  • Rồng
  • Rắn
  • Rùa
  • Cá sấu
  • Khủng long
  • Bạo long (en)
  • Kiếm long (en)
  • Raptor (en)
Loài cá
  • Cá chép
  • Cá mập
  • Cá chó (en)
Lưỡng cư
  • Ếch/Cóc
  • Sa giông (en)
Côn trùng
  • Nhện
  • Bọ cạp
  • Ong (en)
  • Kiến (en)
  • Ve sầu (en)
  • Bọ hung (en)
  • Gián (en)
Loài khác
  • Chân đầu
  • Chân khớp
  • Ký sinh vật
  • Nhuyễn thể (en)
  • Mực khổng lồ (en)
  • Giun trùng (en)
  • Sinh vật
  • Vi sinh vật (en)
Tín ngưỡngvà Tôn giáo
Trong tôn giáo
  • Kinh Thánh
  • Hồi giáo
  • Phật giáo
  • Ấn Độ giáo
Tục thờ thú
  • Thờ bò
  • Thờ ngựa
  • Thờ hổ
  • Thờ gấu
  • Thờ chó
  • Thờ cá voi
  • Thờ rắn
  • Thờ côn trùng
  • Thờ ếch
Sinh vật huyền thoại
  • Sinh vật huyền thoại Nhật Bản
  • Sinh vật huyền thoại Việt Nam
  • Sinh vật huyền thoại Trung Hoa
Sinh vật huyền thoạiPhương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
Khác
  • Linh vật
  • Biểu tượng quốc gia
  • Sinh vật đáng sợ
  • Quái vật lai
  • Chúa sơn lâm
  • Kỵ tọa thú
  • Súc sinh
  • Loài ô uế
  • Loài thanh sạch
  • Bốn hình hài
  • Tượng hình quyền
  • Nghệ thuật động vật
  • Hình hiệu thú
  • Truyện kể loài vật
  • Phim về động vật
  • Biểu trưng loài vật
  • Động vật hình mẫu
  • Nhân hóa
  • Thú hóa
  • Biến hình
  • Ẩn dụ
  • Sinh vật bí ẩn

Từ khóa » Bunny Là Gì