NANOKINE - Nanogen Pharma
Có thể bạn quan tâm
NANOKINE
NANOKINE
NANOKINE
NANOKINE
NANOKINE
Home Sản phẩm NANOKINENANOKINE
THÀNH PHẦN NANOKINE 2000 IU
Mỗi bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 2000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
Mỗi lọ dung dịch thuốc (1 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 2000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
NANOKINE 4000 IU
Mỗi bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 4000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
Mỗi lọ dung dịch thuốc (1 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 4000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
NANOKINE 10000 IU
Mỗi bơm tiêm đóng sẵn thuốc (1 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 10000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
Mỗi lọ dung dịch thuốc (1 mL) chứa:
Thành phần hoạt chất: Recombinant Human Erythropoietin alfa 10000 IU
Thành phần tá dược: Natri citrat, Natri clorid, Acid citric, Polysorbat 80, Benzyl alcohol, Nước cất pha tiêm.
CHỈ ĐỊNH- Erythropoietin alfa được chỉ định điều trị thiếu máu do suy thận mạn ở bệnh nhân nhi (1-18 tuổi) và người lớn thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc.
- Erythropoietin alfa được chỉ định điều trị thiếu máu nặng có nguồn gốc thận, có biểu hiện triệu chứng trên lâm sàng ở bệnh nhân người lớn suy thận chưa từng thẩm phân máu.
- Erythropoietin alfa được chỉ định điều trị thiếu máu và giảm nhu cầu truyền máu ở bệnh nhân người lớn ung thư không phải dạng tuỷ bào đang được hoá trị liệu.
- Erythropoietin alfa được chỉ định điều trị thiếu máu ở cách bệnh nhân người lớn nhiễm HIV đang được điều trị bằng zidovudine có mức Erythropoietin nội sinh ≤ 500 mU/mL.
- Bệnh nhân đã có tiến triển chứng bất sản nguyên hồng cầu đơn thuần (PRCA) sau khi điều trị bằng các chế phẩm chứa Erythropoietin.
- Tăng huyết áp không kiểm soát được.
- Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ tá dược nào.
Sản phẩm liên quan
Đang lưu hànhFICOCYTE
Learn more Đang lưu hànhPEGCYTE
Learn more Đang lưu hànhPEGNANO
Learn more Đang lưu hànhFERONSURE
Learn more
Từ khóa » Erythropoietin Thuốc Biệt Dược
-
Thành Phần Thuốc Erythropoietin
-
Erythropoietin - Thuốc Kích Thích Tạo Hồng Cầu
-
Epotiv (Erythropoietin) - Thuốc điều Trị Thiếu Máu Do Suy Thận
-
Công Dụng Thuốc Erythropoietin | Vinmec
-
ERYTHROPOIETIN
-
Thuốc Kích Thích Tạo Hồng Cầu - Erythropoietin | Pharmog
-
Erythropoietin - Dược Thư
-
Erythropoietin Là Gì? Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc
-
Erythropoietin Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thông Tin Thêm Về Thuốc điều Trị Bệnh Thiếu Máu ở Người Bệnh Thận
-
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC VÀ GENERIC TRÚNG THẦU NĂM ...
-
Công Văn 9689/QLD-GT Năm 2013 Bổ Sung Hồ Sơ Công Bố Danh ...
-
Thuốc Biệt Dược::Erythropoietin :: Hoạt Chất - VN Consumer