NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2ONaOH H2SO4Bài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

NaOH+ H2SO4: NaOH tác dụng với H2SO4

  • 1. Phương trình phản ứng H2SO4 ra Na2SO4
    • 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
  • 2 Điều kiện phản ứng xảy ra H2SO4 ra Na2SO4
  • 3. Bài tập vận dụng liên quan 

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng H2SO4 tác dụng với NaOH. Cũng như hoàn thành các dạng bài tập cho NaOH tác dụng H2SO4. Mời các bạn tham khảo chi tiết phương trình dưới đây.

1. Phương trình phản ứng H2SO4 ra Na2SO4

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2 Điều kiện phản ứng xảy ra H2SO4 ra Na2SO4

Nhiệt độ thường

3. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây phản ứng được H2SO4 loãng

A. Cu, NaOH, BaCl2 

B. Fe, KOH, NaCl

C. Al, NaOH, Na2CO3

D. Ag, KOH, BaCl2

Xem đáp ánĐáp án C

Dãy chất phản ứng được H2SO4 loãng: Al, NaOH, Na2CO3

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội?

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Al

Xem đáp ánĐáp án D

Al là Kim loại bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội

Câu 3. Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 g

B. 130 g

C. 150 g

D. 120 g

Xem đáp ánĐáp án D

Câu 4. Cho hỗn hợp bột gồm: Al, Zn, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là:

A. Al.

B. Zn.

C. Mg.

D. Cu

Xem đáp ánĐáp án A

Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tan trong dung dịch HCl => chất rắn T là Cu

A.  2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + 3H2 ↑

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + 3H2 ↑

Câu 5. Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Na2SO4.

C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, KCl, K2SO4.

Xem đáp ánĐáp án B

Các chất phản ứng: HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

Phương trình phản ứng minh họa

2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

K2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2KHCO3

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + BaCO3 + H2O

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O

Câu 6. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, HCl, CO2, K2CO3.

B. Zn(NO3)2, HCl, BaCO3, KHCO3,K2CO3.

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Xem đáp ánĐáp án D

Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Phương trình phản ứng minh họa xảy ra

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2 NaOH

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Mg(OH)2

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

....................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình hóa học liên quan:

  • Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
  • Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
  • Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
  • Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
  • Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4

VnDoc đã gửi tới bạn phương trình hóa học NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O, mong rằng qua bài viết này sẽ giúp các bạn có thể vận dụng dụng tốt vào các dạng bài tập cũng như học tập trên lớp. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 10.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập, cũng như bài giảng, giáo án hay miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com. Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Từ khóa » S + Naoh đặc → Na2s + Na2so4 + H2o