Natri Format – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Natri format | |||
|---|---|---|---|
| | |||
| Tên khác | muối natri của axit formic | ||
| Nhận dạng | |||
| Số CAS | 141-53-7 | ||
| PubChem | 2723810 | ||
| Số EINECS | 205-488-0 | ||
| ChEMBL | 183491 | ||
| Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
| SMILES | đầy đủ
| ||
| InChI | đầy đủ
| ||
| UNII | 387AD98770 | ||
| Thuộc tính | |||
| Công thức phân tử | HCOONa | ||
| Khối lượng mol | 68.007 g/mol | ||
| Bề ngoài | hạt nhỏ màu trắng chảy rữa | ||
| Khối lượng riêng | 1.92 g/cm³ (20 °C) | ||
| Điểm nóng chảy | 253 °C (526 K; 487 °F) | ||
| Điểm sôi | phân hủy | ||
| Độ hòa tan trong nước | 97.2 g/100 mL (20 °C) 160 g/100 mL (100 °C) | ||
| Độ hòa tan | không tan trong ete tan trong glixerol, rượu | ||
| Độ axit (pKa) | 7.0-8.5 (0.1M) | ||
| Các nguy hiểm | |||
| Phân loại của EU | không có trong danh sách | ||
| NFPA 704 |
| ||
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |||
Natri format, HCOONa, là muối natri của axit formic, HCOOH. Nó tồn tại dưới dạng bột màu trắng chảy rữa.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Natri format được dùng trong nhiều quy trình in ấn và nhuộm vải. Nó còn được dùng làm chất đệm cho các axit mạnh để tạng độ pH, và là một chất phụ gia thực phẩm (E237).
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Natri format có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách trung hòa axit formic với natri cacbonat. Nó còn có thể được tạo ra khi xử lý clorofom trong dung dịch kiềm.
CHCl3 + 4NaOH → HCOONa + 3NaCl + 2H2Ohay phản ứng giữa natri hydroxide với cloral hiđrat.
C2HCl3(OH)2 + NaOH → CHCl3 + HCOONa + H2ONói chung, phương pháp sau được ưa dùng hơn bởi vì dung dịch CHCl3 loãng làm cho việc tách nó ra khỏi dung dịch natri format, bằng phương pháp kết tinh phân đoạn, dễ dàng hơn so với NaCl.
Trong thương mại, người ta điều chế natri format bằng cách hấp thụ CO dưới áp suất cao trong NaOH rắn ở 160 °C.
CO + NaOH → HCOONaMột cách khác là điều chế natri format thông qua phản ứng halofom giữa etanol và natri hypoclorit trong môi trường base.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Natri axetat
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
| |
|---|---|
| Hợp chất vô cơ |
|
| Hợp chất hữu cơ |
|
- Hợp chất natri
- Hợp chất hữu cơ
Từ khóa » điều Chế Clorofom Từ Natri Axetat
-
Hóa 11 - Chuỗi Phản ứng | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
NaOH CHCl3 = H2O NaCl HCOONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
10. Các Hóa Chất Có đủ, Viết PTHH điều Chế: A. Clorofom Từ Natri ...
-
Bổ Túc Chuỗi Phản ứng : A/ CH3COONa -> CH4 -> CHCl3 B
-
A Natri Axetat Metan Metyl Clorua Metylen Clorua Clorofom... - Hoc24
-
A Natri Axetat Metan Metyl Clorua Metylen Clorua Clorofom ... - Hoc24
-
Chuyên đề Hiđrocacbon - Hóa Học Lớp 11
-
Clorofom Và Những điều Bạn Không Nên Bỏ Qua
-
Hoàn Thành Chuỗi Phản ứng Natri Axetat --(1)--> Metan--(2)-->axetylen
-
Ankan Tính Chất Hóa Học ,điều Chế Và ứng Dụng
-
Củng Cố Kiến Thức - Trang Chủ
-
Tính Chất Hóa Học Của Metan Và Cách điều Chế CH4
-
01 LY THUYET HUU CO - Tài Liệu Text - 123doc
-
BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH HÓA HỌC HỮU CƠ (CÁCH TIẾN ...

