Nattō – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 3/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.
Traditional Japanese food made from fermented soybeansBản mẫu:SHORTDESC:Traditional Japanese food made from fermented soybeans Nattō
Nattō on rice
BữaBữa sáng
Xuất xứNhật Bản
Vùng hoặc bangĐông Á
Thành phần chínhĐậu tương lên men
  • Nấu ăn: Nattō
  •   Media: Nattō
Natto khi dùng đũa đảo lên
Natto làm nhân sushi

Nattō (納豆 (nạp đậu)/ なっとう, nattō?) là một món ăn truyền thống của Nhật Bản làm từ hạt đậu tương lên men.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Nattō có màu nâu, mùi khó ngửi, vị bùi và ngăm, có nhiều chất dịch rất nhớt và dính.[1]

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nattō có thể bắt nguồn từ vùng chân dãy núi Himalaya tại Vân Nam lan tỏa ra bên ngoài.

Nattō được truyền đến Nhật Bản lúc nào, hiện chưa thể xác minh. Một thuyết chiếm ưu thế nói rằng tướng Minamoto Yoshiie trong trận chiến vào những năm 1083 ở miền Đông Bắc đã phát hiện ra Nattou. Một ngày nọ thì doanh trại của Yoshiie bất ngờ bị quân địch tập kích trong khi binh sĩ đang nấu đậu nành làm thức ăn cho ngựa. Trong cơn hỗn loạn thì người ta đã vội vàng cho đậu nành đang nấu dở vào những cái túi rơm và không mở trong suốt mấy ngày liền. Khi mở ra thì đậu đã lên men và sinh mùi kỳ lạ. Một người lính ăn thử thấy rất ngon mới trình lên tướng Yoshiie và vị tướng cũng bị cái mùi vị kỳ lạ kia quyến rũ.[2]

Một nguồn khác nói Nattou được làm trong thời Edo (1603~1867) và cách chế biến được thay đổi nhiều trong thời Taisho (1912~1926) khi những nhà nghiên cứu tìm được cách chiết xuất vi khuẩn Nattou kinase mà không cần đến rơm. Phát hiện này đã đơn giản hóa quá trình sản xuất Nattou và đạt hiệu quả cao hơn và ngành sản xuẩt món ăn này đã thay đổi nhiều từ đó. Hiện nay, nó được nhiều người Nhật ưa thích, nhất là vùng Kantō,vùng Tohoku và Hokkaidō.[3]

Ở Hàn Quốc cũng có một loại đậu nành lên men tương tự natto của Nhật với tên gọi là cheonggukjang (청국장).

Dinh dưỡng

[sửa | sửa mã nguồn]

Natto được các nhà khoa học kết luận là chứa nhiều thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe đã được các nghiên cứu y học khẳng định. Đó là các amino acid, enzym Nattokinase, vitamin K2, chất Pyrazine tạo nên mùi đặc trưng của Natto. Cùng với nước tương miso, nattō là một trong những nguồn protein quan trọng ở Nhật Bản thời phong kiến khi mà người ta không ăn thịt các loài thú và chim.[4]

Cách sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Nattō được ăn như thức ăn kèm với cơm trắng, hoặc nấu thành soup, hoặc làm nhân sushi cuộn, thậm chí làm cả spagetti và soba. Còn có loại nattō sấy khô đóng bao để ăn như một món thức ăn nhẹ (snack).

Cách làm

[sửa | sửa mã nguồn]

Người ta chọn các hạt đậu tương nhỏ, ngâm nước trong vòng một ngày cho mềm ra, đem luộc thật chín, rồi làm cho lên men. Cách làm cổ truyền là gói đậu tương đã xử lý như trên vào các túm rơm để lợi dụng trực khuẩn Bacillus subtilis làm lên men đậu tương. Ngày nay, người ta sử dụng một thứ men gọi là kosōkin để bắt đầu quá trình lên men khoảng 24 giờ trong môi trường nhiệt độ chừng 40 °C. Quá trình lên men này sẽ phân tách các protein trong hạt đậu tương thành amino acid chuỗi ngắn, một chất bổ dễ hấp thụ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Natto: A Breakfast Dish That's An Acquired Taste". Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.[liên kết hỏng]
  2. ^ "Identification of Two Major Ammonia-Releasing Reactions Involved in Secondary Natto Fermentation" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023. {{Chú thích web}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |các tác giả= (trợ giúp)
  3. ^ "History of Natto and Its Relatives (1405-2012) - SoyInfo Center". www.soyinfocenter.com. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ "納豆 金のつぶ 納豆まめ知識|ミツカングループ商品・メニューサイト". webcache.googleusercontent.com.
  • x
  • t
  • s
Món ăn và đồ uống Nhật Bản
Món chính
  • Bento
    • Ekiben
    • Jūbako
    • Kyaraben
    • Makunouchi
    • Wappameshi
  • Chahan
  • Cà ri
    • Katsukarē
  • Donburi
    • Chūkadon
    • Katsudon
    • Oyakodon
    • Tekkadon
    • Tenshindon
    • Unadon
  • Gyōza
  • Gyūdon
  • Cơm Hayashi
  • Hirayachi
  • Hiyamugi
  • Kakuni
  • Karaage
  • Kushikatsu
  • Monjayaki
  • Nabemono
  • Nikujaga
    • Harusame saifun
    • Ramen
      • Champon
      • Hiyashi chūka
      • Kagoshima
      • Muroran curry
      • Tonkotsu
      • Tsukemen
    • Soba
      • Okinawa soba
      • Yakisoba
    • Sōmen
      • Salad
    • Udon
      • Hōtō
      • Yakiudon
  • Oden
  • Okonomiyaki
  • Okowa
  • Omurice
  • Onigiri
    • Tenmusu
  • Onsen tamago
  • Osechi
  • Cơm
    • Xôi
    • Hatsuga genmai
    • Kayu
    • Chazuke
    • Sekihan
    • Takikomi
    • Zosui
  • Sashimi
    • Fugu
  • Shirataki
  • Soki
  • Sukiyaki
  • Sushi
    • History
    • Sustainable
    • Cuộn California
    • Chūtoro
    • Sushi băng chuyền
    • Decouverte du Sushi
    • Hanaya Yohei
    • Hangiri
    • Odori ebi
    • Omakase
    • Cuộn Philadelphia
    • Cuộn sắc màu
    • Cuộn Seattle
    • Cuộn hình nhện
    • Pizza Sushi
    • Tobiko
    • Váng đậu
  • Takoyaki
  • Tamagoyaki
  • Tempura
  • Tokoroten
  • Tonkatsu
  • Tsukudani
  • Tsukune
  • Yakiniku
  • Yakitori
Món phụ
  • Agedashi dōfu
  • Bánh mì
    • Anpan
    • Cà ri
    • Melonpan
    • Yūdane
  • Gari
  • Korokke
  • Súp miso
  • Namasu
  • Nattō
  • Nukazuke
  • Satsuma-age
  • Shiokara
  • Takuan
  • Tsukemono
Đồ uống
  • Aquarius
  • Calpis
  • Canned coffee
    • Boss
    • Georgia
  • Genmaicha
  • Mugicha
  • Oronamin
  • Pocari Sweat
  • Ramune
  • Sake
    • Amazake
    • Nigori
    • Toso
  • Shōchū
    • Awamori
    • Habushu
  • Trà
    • History
    • Bancha
    • Trà xanh
    • Gyokuro
    • Hōjicha
    • Kabuse
    • Kukicha
    • Matcha
    • Sencha
  • Yakult
Món ăn nhẹ /món tráng miệng
  • Amanattō
  • Botan Rice Candy
  • Daifuku
  • Dango
    • Chichi
    • Kibi
  • Dorayaki
  • Karukan
  • Konpeitō
  • Kuzumochi
  • Manjū
  • Mochi
    • Agemochi
    • Uirō
  • Senbei
    • Arare
  • Shiruko
  • Taiyaki
  • Wagashi
  • Warabimochi
  • Yōkan
Nguyên liệu /thành phần
  • Anko
  • Aonori
  • Măng
  • Beni shōga
  • Ngưu bàng
  • Daikon
    • Sakurajima
  • Dashi
    • Kamaboko
    • Mentaiko / tarako
    • Surimi
    • Tobiko
  • Karashi
  • Katsuobushi
  • Kombu
  • Konnyaku
  • Kuromitsu
  • Kuzuko
  • Mayonnaise
  • Menma
  • Mirin
  • Miso
  • Mì chính
  • Nấm
    • Enokitake
    • Matsutake
    • Shiitake
  • Myoga
  • Nori
  • Sake kasu
  • Panko
  • Sốt
    • Ponzu
    • Xì dầu
    • Tare
    • Tonkatsu
    • Worcestershire
  • Shichimi
  • Tenkasu
  • Đậu phụ
  • Umeboshi
  • Wasabi
  • Yuzu
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
  • Thành phần
  • Desserts and sweets
  • Món ăn
    • Ramen
    • Súp và món hầm
  • Snacks
  • Nguyên liệu Sushi và sashimi
Liên quan
  • Chinmi
  • Kaiseki
  • Omakase
  • Teppanyaki
  • Tokusanhin
  • Teriyaki
  • Umami
  • Tập quán và phép xã giao
  • Thể loại Category
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Nattō.
Stub icon

Bài viết liên quan đến ẩm thực Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món ăn và đồ uống Nhật Bản
Món chính
  • Bento
    • Ekiben
    • Jūbako
    • Kyaraben
    • Makunouchi
    • Wappameshi
  • Chahan
  • Cà ri
    • Katsukarē
  • Donburi
    • Chūkadon
    • Katsudon
    • Oyakodon
    • Tekkadon
    • Tenshindon
    • Unadon
  • Gyōza
  • Gyūdon
  • Cơm Hayashi
  • Hirayachi
  • Hiyamugi
  • Kakuni
  • Karaage
  • Kushikatsu
  • Monjayaki
  • Nabemono
  • Nikujaga
    • Harusame saifun
    • Ramen
      • Champon
      • Hiyashi chūka
      • Kagoshima
      • Muroran curry
      • Tonkotsu
      • Tsukemen
    • Soba
      • Okinawa soba
      • Yakisoba
    • Sōmen
      • Salad
    • Udon
      • Hōtō
      • Yakiudon
  • Oden
  • Okonomiyaki
  • Okowa
  • Omurice
  • Onigiri
    • Tenmusu
  • Onsen tamago
  • Osechi
  • Cơm
    • Xôi
    • Hatsuga genmai
    • Kayu
    • Chazuke
    • Sekihan
    • Takikomi
    • Zosui
  • Sashimi
    • Fugu
  • Shirataki
  • Soki
  • Sukiyaki
  • Sushi
    • History
    • Sustainable
    • Cuộn California
    • Chūtoro
    • Sushi băng chuyền
    • Decouverte du Sushi
    • Hanaya Yohei
    • Hangiri
    • Odori ebi
    • Omakase
    • Cuộn Philadelphia
    • Cuộn sắc màu
    • Cuộn Seattle
    • Cuộn hình nhện
    • Pizza Sushi
    • Tobiko
    • Váng đậu
  • Takoyaki
  • Tamagoyaki
  • Tempura
  • Tokoroten
  • Tonkatsu
  • Tsukudani
  • Tsukune
  • Yakiniku
  • Yakitori
Món phụ
  • Agedashi dōfu
  • Bánh mì
    • Anpan
    • Cà ri
    • Melonpan
    • Yūdane
  • Gari
  • Korokke
  • Súp miso
  • Namasu
  • Nattō
  • Nukazuke
  • Satsuma-age
  • Shiokara
  • Takuan
  • Tsukemono
Đồ uống
  • Aquarius
  • Calpis
  • Canned coffee
    • Boss
    • Georgia
  • Genmaicha
  • Mugicha
  • Oronamin
  • Pocari Sweat
  • Ramune
  • Sake
    • Amazake
    • Nigori
    • Toso
  • Shōchū
    • Awamori
    • Habushu
  • Trà
    • History
    • Bancha
    • Trà xanh
    • Gyokuro
    • Hōjicha
    • Kabuse
    • Kukicha
    • Matcha
    • Sencha
  • Yakult
Món ăn nhẹ /món tráng miệng
  • Amanattō
  • Botan Rice Candy
  • Daifuku
  • Dango
    • Chichi
    • Kibi
  • Dorayaki
  • Karukan
  • Konpeitō
  • Kuzumochi
  • Manjū
  • Mochi
    • Agemochi
    • Uirō
  • Senbei
    • Arare
  • Shiruko
  • Taiyaki
  • Wagashi
  • Warabimochi
  • Yōkan
Nguyên liệu /thành phần
  • Anko
  • Aonori
  • Măng
  • Beni shōga
  • Ngưu bàng
  • Daikon
    • Sakurajima
  • Dashi
    • Kamaboko
    • Mentaiko / tarako
    • Surimi
    • Tobiko
  • Karashi
  • Katsuobushi
  • Kombu
  • Konnyaku
  • Kuromitsu
  • Kuzuko
  • Mayonnaise
  • Menma
  • Mirin
  • Miso
  • Mì chính
  • Nấm
    • Enokitake
    • Matsutake
    • Shiitake
  • Myoga
  • Nori
  • Sake kasu
  • Panko
  • Sốt
    • Ponzu
    • Xì dầu
    • Tare
    • Tonkatsu
    • Worcestershire
  • Shichimi
  • Tenkasu
  • Đậu phụ
  • Umeboshi
  • Wasabi
  • Yuzu
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
  • Thành phần
  • Desserts and sweets
  • Món ăn
    • Ramen
    • Súp và món hầm
  • Snacks
  • Nguyên liệu Sushi và sashimi
Liên quan
  • Chinmi
  • Kaiseki
  • Omakase
  • Teppanyaki
  • Tokusanhin
  • Teriyaki
  • Umami
  • Tập quán và phép xã giao
  • Thể loại Category

Từ khóa » đậu Tương Nhật Bản