Nền Nếp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ne̤n˨˩ nep˧˥ | nen˧˧ nḛp˩˧ | nəːŋ˨˩ nep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˧ nep˩˩ | nen˧˧ nḛp˩˧ |
Danh từ
[sửa]nền nếp
- (Cn. nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức. Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (Nguyễn Đình Thi)
- Tt Có thói quen tốt. Một gia đình.
Tham khảo
[sửa]- "nền nếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Em Hiểu Thế Nào Là Sống Có Nề Nếp
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp Là đúng Chính Tả
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp Mới Là đúng Chính Tả | Nhiều Người đã Nhầm Lẫn
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp, Từ Nào Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt? - Thủ Thuật
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp? Đâu Mới Là Cụm Từ Chính Xác? | Hiệu Ứng Chữ
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp? - Cổ Phong
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp Hay Lề Nếp? Sự Thật Không Như Bạn Nghĩ!
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp, Từ Nào đúng Chính Tả? Nề ... - Khóa Học đấu Thầu
-
1) Em Hiểu Thế Nào Về Câu: Mọi Người Sống Phải Thượng Tôn Pháp ...
-
Thiết Lập Nề Nếp Gia đình
-
Có Người Cho Rằng Thực Hiện Nếp Sống Kỷ Luật Làm Cho Con ... - Hoc247
-
Em Hiểu Thế Nào Là Sống Và Làm Việc Có Kế Hoạch - Selfomy Hỏi Đáp
-
Một Số Biện Pháp Nhằm Rèn Luyện Nề Nếp Và Rèn Luyệ