Nêu Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Demand, Expect, Ask, Require - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Trả lời (1)
-
Demand:
- đòi hỏi:
- yêu cầu gì đó rất kiên quyết; nói rất kiên quyết rằng ai nên làm gì đó hoặc có gì đó
- She demanded an immediate explanation.
Cô ta đòi một lời giải thích tức thì.
Require:
- yêu cầu (nghĩa trang trọng và ở câu bị động)
- yêu cầu ai làm hay có gì đó, nhất là bởi vì điều đó là cần thiết dựa theo luật lệ, nguyên tắc hay tiêu chuẩn
- All candidates will be required to take a short test.
Tất cả những ứng viên sẽ được yêu cầu làm một bài kiểm tra ngắn.
Expect:
- mong đợi
- yêu cầu rằng ai nên làm, có cái gì đó hoặc là một người như thế nào (nhất là vì đó là nghĩa vụ hay trách nhiệm của họ).
- I expect to be paid promptly for the work.
Tôi mong đợi được trả tiền công ngay lập tức.
Ask:
- hỏi, yêu cầu
- mong đợi hay yêu cầu gì
- You're asking too much of him.
Bạn đang yêu cầu quá nhiều từ anh ta.
demand, expect or ask?
ask không có trọng lượng như demand hay expect, và 2 từ này giống như thể hiện một mệnh lệnh hơn
Examples:
- to demand/require/expect/ask something of/from somebody
yêu cầu gì đó từ ai
- to demand/require/expect/insist/ask that…
đòi hỏi rằng...
- to require/expect/ask somebody to do something
yêu cầu ai làm gì
- to demand/require/expect/ask a lot/too much/a great deal
yêu cầu nhiều
Cheers, bởi Nguyễn Minh Thư 26/02/2019 Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời Hủy NONECác câu hỏi mới
-
find the mistake in the each sentence below and correct it
1. She always puts a few salt in her suop.
2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.
3. Do you know everyone about tom and jerry?
4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.
5. Listenning is more interesting than watch him.
02/12/2022 | 1 Trả lời
-
Viết dạng so sách hơn và so sánh hơn nhất của các tính và trạng từ sau:
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
03/12/2022 | 1 Trả lời
-
Read the passage and then decide whether the sentences a True or False.
Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those
days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.
1. Tet occurs in late January or early February.
2. There are two weeks for Lunar New Year.
3. People should not argue with each other at Tet.
4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. Only children in Viet Nam get lucky money.
04/12/2022 | 1 Trả lời
-
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:
Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?
Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!
Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!
Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay) at a hotel near the Swiss Alps.
Craig: Wow!
Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.
Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.
Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?
Craig: Definitely!
Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.
Craig: Great!
Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.
Craig: You're right. Let's go!
10/12/2022 | 0 Trả lời
-
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1. A. please B. read C. head D. teacher 2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting 3. A. historic B. expensive C. office D. child 18/12/2022 | 2 Trả lời
-
Choose the best answer
1: Is he ................................. Viet nam or China?
A. on B. at C. of D. from
2: Peter isn’t French. He’s ....................... .
A. England B. English C. America D. Vietnam
3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.
A. high B. higher C. highest D. most high
4: Tokyo is the ................ of Japan.
A. town B. capital city C. country D. village
5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.
A. sunny B.desert C. land D. rain
6: The ................... of Tokyo is 12 million.
A. people B. population C. Japanese D. person
7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.
A. tall B. long C. short D. small
8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .
A. short B. tall C. long D. high
9: Mexico City is the .................. city in the world.
A. big B. bigger C. biggest D. very big
10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.
A. country B.language C. capital D. nationality
11: This book has 400 pages. It is a ................. book.
A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.
A. many B. much C. very D. a lot
12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.
A. a B. an C. any D. much
13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.
A. tall B. high C. much D. long
14: How ................ are you going to stay there? - For a week.
A. many B. much C. long D. high
15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.
A. England B. France C. Canada D. China
20/12/2022 | 0 Trả lời
-
Answer these below questions:
1. How were the furniture arranged?
2. What do you think about your house? Why?
02/01/2023 | 1 Trả lời
-
Viết các câu sau dựa vào các từ cho sẵn.
1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.
2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.
3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.
4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.
5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.
29/01/2023 | 1 Trả lời
-
Complete the sentence: He became a famous singer _____ the age of 18.
04/03/2023 | 3 Trả lời
-
Sắp xếp lại thành câu: He/learn/a lot of interesting things/ these programmes
21/03/2023 | 1 Trả lời
-
Hoàn thành câu sau: He wants ___________ an engineer?
30/03/2023 | 1 Trả lời
-
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
1. This book is cheaper than my book.
My book .........
2. What is the price of the tickets?
How ..............
01/04/2023 | 3 Trả lời
-
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. chin B. chaos C. child D. charge
2. A. image B. arcade C. take D. awake
3. A. plays B. says C. days D. stays
03/04/2023 | 2 Trả lời
-
Đặt câu hỏi với các từ được cho trong ngoặc.
1. "No", I'll not help you
2. I will become "a doctor" in the future.
3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.
4. He will be there "in two days".
5. Her friend will go to Italy "on Christmas".
6. "Yes", my dad will drive me to school.
7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.
8. Tom will buy Mary "a new dress".
9. Lucy will "cook dinner" tonight.
10. "No", my sister won't make a cake for me.
11. I'll play "at the sports ground" in the evening.
08/04/2023 | 0 Trả lời
-
Put the verb in brackets in the correct form.
1. I _____ (play) tennis tomorrow.
2. He (pay) _____, I promise
3. _____ you (open) the window, please?
4. It's dark. I (switch on) _____ the light.
5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.
6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.
7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.
8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.
9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.
08/04/2023 | 2 Trả lời
-
Rearrange the sentence
your house /big /and/ and /there / a lot / furniture
29/04/2023 | 0 Trả lời
-
Write a short paragraph about what should you do to protect the earth?
viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?
yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu
02/05/2023 | 0 Trả lời
-
Fill in the blank with a suitable verb: They ..... english for three years
they ..... english for three years
14/09/2023 | 0 Trả lời
-
Complete the sentences: Which/grade/you?
Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh
Which/grade/you?
There/285/students/my school.
she/long/curly/has/hair/.//
30/10/2023 | 0 Trả lời
-
Put the words in bracket into the present simple tense: She (live).... in Florida.
1. She (live) .... in Florida. 2. It (rain) ... almost every day in Manchester. 3. We (fly)... to Spain every summer.
02/12/2023 | 1 Trả lời
-
Answer the questions: Does it have many trees in the yard?
1. Does it have many trees in the yard?
2. Is there a bookstore near your house?
3. Does your town/village have a stadium?
02/03/2024 | 1 Trả lời
-
Put the words in the correct position in the sentences: He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)
2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)
3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)
14/03/2024 | 0 Trả lời
-
Rewrite the sentence: I first started to play the guitar when I was 16 (since)
I first started to play the guitar when I was 16 (since)
15/05/2024 | 0 Trả lời
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
Toán 6
Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 6 Kết Nối Tri Thức
Toán 6 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 6 CTST
Giải bài tập Toán 6 KNTT
Giải bài tập Toán 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 6
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6
Ngữ văn 6
Ngữ Văn 6 CTST
Ngữ Văn 6 KNTT
Ngữ Văn 6 Cánh Diều
Soạn Văn 6 CTST
Soạn Văn 6 KNTT
Soạn Văn 6 Cánh Diều
Văn mẫu 6
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 6
Tiếng Anh 6
Giải Tiếng Anh 6 CTST
Giải Tiếng Anh 6 KNTT
Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6
Khoa học tự nhiên 6
Khoa học tự nhiên 6 CTST
Khoa học tự nhiên 6 KNTT
Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 6 CTST
Giải bài tập KHTN 6 KNTT
Giải bài tập KHTN 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6
Đề thi giữa HK1 môn KHTN 6
Tin học 6
Tin học 6 CTST
Tin học 6 KNTT
Tin học 6 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 6 CTST
Giải bài tập Tin học 6 KNTT
Giải bài tập Tin học 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 6
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 6
Lịch sử và Địa lý 6
Lịch sử & Địa lí 6 CTST
Lịch sử & Địa lí 6 KNTT
Lịch sử & Địa lí 6 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 6 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 6 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6
Đề thi giữa HK1 môn LS và ĐL 6
Công nghệ 6
Công Nghệ 6 CTST
Công Nghệ 6 KNTT
Công Nghệ 6 Cánh Diều
Giải bài tập Công Nghệ 6 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 6 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 6 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 6
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 6
Tư liệu lớp 6
Đề thi
Đề thi giữa HK1 lớp 6
Đề thi giữa HK2 lớp 6
Đề thi HK1 lớp 6
Đề thi HK2 lớp 6
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 6
Đề cương giữa HK1 lớp 6
Văn mẫu về Bức tranh của em gái tôi
Văn mẫu về Bánh chưng, bánh giầy
Văn mẫu về Cô bé bán diêm
Lịch sử và Địa lí 6 Kết nối tri thức Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại
Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 16: Hỗn hợp các chất
Tin học 6 Kết nối tri thức Bài 1: Thông tin và dữ liệu
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Demand Cộng To V Hay Ving
-
Cấu Trúc Demand: [Cấu Trúc, Cách Dùng, Bài Tập] Chi Tiết Nhất
-
Tìm Hiểu Về Cấu Trúc Need, Cấu Trúc Demand, Cấu Trúc Want Trong ...
-
Cấu Trúc NEED, WANT, DEMAND - Tổng Hợp Kiến Thức - Wow English
-
DEMAND | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Demand đi Với Giới Từ Gì
-
Demand Đi Với Giới Từ Gì - Cấu Trúc Need, Want ...
-
Top #10 Xem Nhiều Nhất Cấu Trúc Demand That Mới Nhất 8/2022 ...
-
Cách Dùng Từ "demand" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Verb + Ing Hay To + Verb ? – Các động Từ Theo Sau Là Gerund Và ...
-
Demand Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Đông Từ Theo Sau V-ing Và To - EffectiveEnglishClub
-
Tổng Hợp Những động Từ Mà To- V Theo Sau
-
VERY MUCH IN DEMAND Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Chương Trình đề Cử Tỉnh Bang Ontario- Diện In-Demand Skills