지 않으면 안 되다 - (Nếu) Không… Thì Không được/Không Thể Không ...
Có thể bạn quan tâm
지 않으면 안 되다 – (Nếu) không… thì không được/Không thể không…/Phải…
- 이것을 외우지 않으면 안되어요.
Nếu không học thuộc cái này là không được.
- 그 분도 초대하지 않으면 안되어요.
Nếu không mời anh ấy là không được.
- 사물실에 몇시까지 가시지않으면 안되어요?
Phải đến văn phòng trước mấy giờ ạ?
- 어제 숙제를 하지 않으면 안 되었어요.
Đêm qua nếu không làm bài tập là không được.
- 우리들은 회의에 참석하지 않으면 안 되었어요.
Chúng ta không tham gia vào hội nghị là không được.
- 그 학생은 학교에 두시까지 있지않으면 안 되어요.
Cậu học sinh ấy phải ở trường tới 2 giờ.
- 이 신문을 읽지 않으면 안 되어요?
Không đọc tờ báo này là không được ạ?
- 김 교수님은 한국에 돌아오시지 않으면 안 되었어요.
Giáo sư Kim không trở về Hàn Quốc là không được.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 급히 집에 전화를 하지 않으면 안 되어요.
……………………………………………………………………………..
- 그 분은 금년 봄에 취직을 하지 않으면 안 되어요.
……………………………………………………………………………..
- 그들은 몇시까지 김 선생을 기다리지 않 으면 안 되어요.
……………………………………………………………………………..
- 영어 사전을 사지 않으면 안 되어요.
……………………………………………………………………………..
- 이 선생은 어제 밤에 병원에 입원하지 않으면 안되었어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Anh phải gặp cô ta hôm nay phải không?
……………………………………………………………………………..
- Cô ta phải ở nhà ngày hôm qua.
……………………………………………………………………………..
- Tôi phải học ngay bay giờ.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta phải đợi giáo sư Kim tới 4 giờ chiều.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta có phải trở về Mỹ trong năm nay không?
……………………………………………………………………………..
Bài viết liên quan
시도하지 않으면 아무것도 이루어낼 수 없습니다 – BẠN SẼ CHẲNG THỂ ĐẠT ĐƯỢC ĐIỀU GÌ NẾU BẠN KHÔNG THỬ NGHIỆM 을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với -일리(가) 있다 –면 안 되다 – Nếu… thì không được/không được… 기 때문에 Vì. Gắn vào thân đuôi động từ hoặc tính từ thể hiện nguyên nhân. Có thể sử dụng với thì quá khứ (았/었/였기 때문에). Không dùng với vế sau dạng đề nghị, mệnh lệnh. Nếu kết hợp với danh từ, dùng -이기 때문에 hoặc 때문에. Có thể dùng để kết thúc câu –기 때문이다 는 셈이다 Coi như là, coi như là. Trên thực tế không phải như thế nhưng có thể nhìn nhận, đánh giá như thế. 나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng đoán,dự đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh kèm theo. Nếu kết hợp với danh từ dùng (으)ㄴ가 보가. Nếu kết hợp với danh từ dùng -인가 보다. Phía trước kết hợp được với thì quá khứ -았/었/였나 보다 ( hình như đã )Từ khóa » Cấu Trúc Có được Không Trong Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc A/V- (으)면 안 되다 Trong Tiếng Hàn - SÀI GÒN VINA
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Cấu Trúc được Trong Tiếng Hàn - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn: “-(으)ㄹ 수 있다/ 없다” (Có Thể/không Thể)
-
Cấu Trúc “ĐỂ LÀM GÌ” Trong Tiếng Hàn - Tìm Hiểu Ngay!
-
Cách Dùng 안 Với 지 않다 - Du Học Thanh Giang
-
ĐỪNG BỎ QUA 2 NGỮ PHÁP 이/가 있다/없다 & 에 있다/없다
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có Thể, Không Thể ...(làm Gì đó)...
-
Từ A - Z Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
Cấu Trúc Chỉ Nguyên Nhân Kết Quả Tiêu Biểu Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn 5: Phủ định Trong Tiếng Hàn - Korea Link
-
5 Cấu Trúc Tiếng Hàn Sơ Cấp Thường Dùng Trong Văn Viết
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CHỈ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ TRONG ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn A - Z / 한국어 문법 - - MỘT SỐ CẤU TRÚC ...