NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
Có thể bạn quan tâm
Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Công Nghệ Thông Tin » Tin học văn phòng8 trang 7334 lượt xem 226311NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCELTài liệu tham khảo về hệ thống câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng kỹ thuật viên tin học gồm ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm phần microsoft excel. Mời các bạn cùng tham khảo.
Chủ đề:
thuyenthThủ thuật Excel
Tài liệu hướng dẫn Thủ thuật Excel
SaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL Câu 01: Cửa sổ Excel thuộc loại: A. Cửa sổ ứng dụng. B. Cửa sổ tƣ liệu. C. Cửa sổ thƣ mục. D. Tất cả đều đúng.Câu 02: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là : A. Add-Ins B. Data C. Filter D. Subtotal Câu 03: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm A. Input Line B. Formula Bar C. Cell Reference D. Tất cả đều sai Câu 04: Một Work Book trong Excel có số lƣợng sheet tối đa, tối thiểu và trung bình nhƣ sau :A.256 - 1 – 12 B. 255 - 1 – 3 C. 255 - 3 – 1 D. 256 - 1 - 3 Câu 05: Trong một Worksheet có số cột - số hàng nhƣ sau : A. 512 – 65536 B. 256 – 16284 C. 256 – 32368 D. 256 – 65536 Câu 06: Để xác định ô đầu tiên trong Worksheet bằng địa chỉ A. Có hai phƣơng pháp : A1 và R1C1. C. Chỉ có một phƣơng pháp : A1. B. Có ba phƣơng pháp : A1, 1-1, C1R1. D. Tất cả đều sai. Câu 07: Địa chỉ A$5 đƣợc gọi là : A. Địa chỉ tƣơng đốiB. Địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều D. Địa chỉ tuyệt đối Câu 08: Excel có các chế độ (mode) làm việc sau đây A. Ready - Edit - Point. B. Ready - Edit. C. Ready - Enter. D. Ready - Enter - Edit - Point. Câu 09: Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work Book : A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ. B. Sử dụng lệnh Window / Arrange. C. Sử dụng lệnh Window / New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho Work Book, sau đó dùng lệnh Window / Arrange để sắp xếp. D. Tất cả đều sai. Câu 10: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm : A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. B. Hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể : A. Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng. B. Sử dụng lệnh Format / AutoFormat. C. Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style. D. Tất cả đều đúng.Câu 12: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị A. _17 B. 17 C. 017 D. Tất cả đều sai Câu 13: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tƣơng ứng với hàng rồi : A. Chọn lệnh Edit / Delete, rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại. B. Nhắp nút phải vào ô, chọn Delete rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại. C. Nhấn phím Delete trên bàn phím. D. Câu a và b đúng. Câu 14: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báo A. Lỗi #VALUE B. Lỗi #NA C. Lỗi #NUMD. Lỗi #REFCâu 15: Để ghi một Work Book với tên khác ta : A. Chọn lệnh File / Save. B. Chọn lệnh File / Save As. C. Nhấn phím F12.D. Câu b và c đúng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 2 Câu 16: Một hàm trong Excel có dạng : A. =Tên hàm( ). B. =Tên hàm(danh sách đối số).C. Cả hai dạng trên. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Để định dạng cách hiển thị ngày thàng năm cho Excel trong WinXP ta thực hiện: A. Start Setting Control Panel Regional Settings B. Start Setting Control Panel Regional and Language Options C. Start Setting Control Panel Language and Regional Options D. Start Setting Control Panel Add/Remove Programs Câu 18: List Separator dùng để xác định: A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn B. Dấu ngăn cách số thập phân. D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel. Câu 19: Các toán tử thƣờng sử dụng trong công thức của Excel gồm : A. Toán tử nối chuỗi &. C. Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >. B. Toán tử số học ( ), ^, * /, + -. D. Tất cả đều đúng.Câu 20: Địa chỉ „Sheet1‟!A1 đƣợc gọi là : A. Địa chỉ tƣơng đốiC. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều B. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tuyệt đối Câu 21: Chọn một tập tin đã mở trong Excel, ta chọn: A. File – Open C. File – New B. Windows – Chọn tên tập tin D. Windows – Arrange All Câu 22: Đổi hoặc đọc tên Sheet, ta chọn: A. Format –Style C. Format – Font B. Format – sheet D. Format – sheet – Rename Câu 23: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau: A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn FormulaB. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn ValueC. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ôA4 Paste Special, chọn FormulaD. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn ValueCâu 24: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách: A. Edit – Delete Sheet C. Edit – Delete B. Edit – Move D. Không xóa đƣợc cả Sheet Câu 25: Trong Excel, hàm Average dùng để tính: A. Trung bình các ô dữ liệu số không trốngB. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗiCâu 26: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng: A. Format – Column C. Format – Rows B. Table – Column D. Format – Sheets Câu 27: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:A. 796 B. 705 C. 720 D. 710 Câu 28: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thì kết quả là:A. 234 B. 235 C. 236 D. Chƣơng trình báo lỗi Câu 29: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thì kết quả là:A. 234 B. 235 C. 236 D. Cả 3 đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 3 Câu 30: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:A. 710 B. 649 C. 578 D. 705 Câu 32: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số:234, “235”, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:A. 710 B. 705 C. 469 D. 470 Câu 33: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng: A. Format – Chat – Type B. Click vào Icon đồ thị C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều saiCâu 34: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn: A. Data – Sort B. Data – Auto Filter C. Data – Table D. Tất cả đều sai Câu 35: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng: A. Data – Sort B. Data – Auto Filter C. Data – Filter – Advanced Filter D. Tất cả đều sai Câu 36: Ta có thể rút trích thông tin bằng: A. Data – Sort B. Data – Filter – Auto Filter C. Data – Filter D. Tất cả đều đúng Câu 37: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data –Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là: A. Dấu * và dấu ? đều là chữB. Dấu * là chữ, dấu ? là số C. Dấu * là số, dấu ? là chữ D. Dấu * và dấu ? đều là sốCâu 38: Để đổi chữ thƣờng thành chữ Hoa, ta chọn: A. Hàm Upper B. Hàm Lower C. Hàm Proper D. Tất cả đều đúng Câu 39: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn: A. Format – Worksheet B. Insert - Worksheet C. Edit – Worksheet D. View - Worksheet Câu 40: Hàm MOD dùng để: A. Cho ra số dƣ của phép chia B. Cho ra tích số của các số C. Cho ra số nguyên của phép chia D. Cho ra phần thập phân Câu 41: Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách : A. Tools – Options – View – Sheets in new workbook. B. Tools – Options – General – Sheets in new workbook. C. Tools – Options – View – Page breaks. D. Tools – Options – General – Recently used file list. Câu 42: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là : A. 255 B. 16384 C. 32000 D. 65536 Câu 43: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím : A. Ctrl – Shift – Enter. B. Ctrl – Enter. C. Shift – Enter. D. Alt – Enter. Câu 44: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thì ta phải : A. Xóa đi nhập lại. B. Thay đổi kiểu dữ liệu. C. Mở rộng cột đó ra. D. Sai ở chỗ khác. Câu 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là : A. 123456.789 B. 123456 C. 123457 D. 123000
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 4 Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức nhƣ sau : A. = A5 + “ “ + B5 B. = A5 + B5 C. = A5 & “ “ & B5+ D. = A5 & B5 Câu 47: Để đổi chuỗi kí tự bất kỳ sang dạng chữ hoa đầu từ, ta dùng hàm : A. UPPER B. LOWER C. PROPER D. TEXT Câu 48: Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A hoặc những khách hàng có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều kiện là: A. I1:J2 B. J1:K3 C. J1:J2 D. Tất cả đều đúng. Câu 49: Cho bảng tính bên dƣới, Từ bảng 1, viết công thức tính Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Ký tự giữa của Mã hàng cho biết mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ hay giá lẻ: A B C D E F G H 3 TTMÃ HÀNGTÊN HÀNGSỐLƢỢNGTHÀNH TIỀNMHGIÁ SỈGIÁ LẺ4 1 XL0 Xăng100 ? X 4000 4200 5 2 DS1 Dầu50 D 3800 3900 6 3 XS0 Xăng400 N 8000 8500 7 4 DL0 Dầu 200 (Bảng 1 : bảng đơn giá)A. =VLOOKUP(RIGHT(B4),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4B. =VLOOKUP(LEFT(B4,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4C. =VLOOKUP(MID(B4,2,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4D. Tất cả đều đúng.Câu 50: Viết công thức tính Xếp loại của ngừơi thứ nhất, biết : A B C D E F 2 TTHỌ VÀ TÊNĐTHĐLTĐTBXẾP LOẠI3 1 Phạm Văn Nam 8.5 9.5 9.0 ? 4 2 Võ Nhƣ Quỳnh6.7 5.5 6.1 - Nếu ĐTB < 5 , Xếp loại là “Kém” - Nếu 5 <= ĐTB < 7 , Xếp loại là “Trung bình” - Nếu 7 <= ĐTB < 9 , Xếp loại là “Khá” - Nếu ĐTB >= 9 , Xếp loại là “Giỏi” A. = IF(E2<5,”Kém”,IF(E2<7,”Trung bình”,IF(E2<9,”Khá”,”Giỏi”)))B. = IF(D4>=9,”Giỏi”,IF(D4>=7,”Khá”,IF(D4>=5,”Trung bình”,”Kém”)))C. = IF(E3>=9,”Giỏi”,IF(E3>=7,”Khá”,IF(E3>=5,”Trung bình”,”Kém”)))D. Tất cả đều sai.Câu 51: Viết công thức tính Tổng Mét khối sử dụng cho Khu vực A : A B C D E F 3 TTTÊN KHÁCH KHU VỰC MÉT KHỐIKHU VỰCKHU VỰC4 1 Lê Xuân An A 30 A B 5 2 Trần TấnB 10 6 3 Võ Thế MỹA 6 7 4 Lê Thị LyA 15 8 5 Vũ Liên HoaB 21 Tổng? A. = DSUM($A$3:$D$8,4,E3:E4) B. = DSUM($A$4:$D$8,$D$3,$E$3:$E$4) C. = DSUM($A$3:$D$8,”MÉT KHỐI”,F3:F4)D. = DSUM($A$3:$D$8,$D$3:$D$8,$E$3:$E$4) I J K 1 Mét khốiKhu vựcMét khối2 <10 A 3 <10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC Trang 5 Câu 52: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết : A B C D E F 2 TTLPH TÊN KHÁCH NG.ĐẾNNG.ĐIT.TIỀN3 1 A Trần Văn Hải25/09/96 09/10/96 ? 4 2 B Lý Lan Anh 12/09/96 15/10/96 5 3 A Phan Tuấn08/10/96 19/10/96 - Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ A. = INT((E3-D3)/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100 B. = INT(E3-D3/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100 C. = INT(E3-D3,7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100 D. Tất cả đều sai. Câu 53: Viết công thức tính Thực lãnh cho ngƣời mang tên “Ly”. Biết rằng :- Nếu LCB*120 < 120000 thì Thực lãnh = 120000 - Nếu LCB*120 > 240000 thì Thực lãnh = 240000 A B C D E 3 TTHỌ VÀ TÊNLCB*120 THỰC LÃNHKÝ TÊN 4 1 Lê Kim Xuân 110000 Xuân 5 2 Võ Trần Mỹ255500 Mỹ6 3 Lê Kim Ly 98000 ? Ly7 4 Vũ Liên Thúy126000 Thúy A. = IF(C6<120000,120000,IF(C6>240000,240000,C6)) B. = IF(C6>240000,240000,IF(C6<120000,120000,C6)) C. = MIN(240000,MAX(C6,120000)) D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Giả sử ôA4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau:E. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn FormulaF. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn ValueG. Tại ô A8, Copy, chuyển sangô A4 Paste Special, chọn FormulaH. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn ValueCâu 23: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:a. Edit – Delete Sheet c. Edit – Delete b.Edit – Move d. Không xóa đƣợc cả Sheet Câu 24: Trong Excel, hàm Average dùng để tính: a. Trung bình các ô dữ liệu số không trốngb. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0c. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0d. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗiCâu 25: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng: a. Format – Column c. Format – Rows b.Table – Column d. Format – Sheets Câu 32: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:a. Format – Chat – Type c. Click vào Icon đồ thị b. Cả 2 đều đúngc. Cả 2 đều saiCâu 33: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:a. Data – Sort c. Data – Auto Filter b.Data – Table c. Tất cả đều saiCâu 34: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:a. Data – Sort c. Data – Auto Filter b.Data – Filter – Advanced Filter d. Tất cả đều sai Tài liệu liên quan
Ứng dụng Microsoft Excel trong phân tích hồi quy tương quan và dự báo kinh tế
5 trangBài giảng Xử lý bảng tính (Bộ môn Tin học cơ sở) – Bài 3: Định dạng bảng tính
32 trangTóm tắt hàm thông dụng trong Excel
W 7 trangMột số hàm trong Excel
W 22 trangMở thẻ Developer trong Excel
W 6 trangBài giảng về Quản trị lương bằng Microsoft Excel
13 trangMẫu Bảng tính tiền lương trên Excel 2019
X 50 trangMS Excel 2007
62 trangHướng dẫn kĩ năng sử dụng MS Excel 2003
111 trangCách trộn thư trong word 2013
W 6 trangTài liêu mới
Bài giảng Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản: Chương 5 - Một số vấn đề đương đại về công nghệ thông tin
90 trangBài giảng Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản: Chương 4 - Tổ chức và xử lý dữ liệu cơ bản
53 trangBài giảng Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản: Chương 3 - Trình chiếu văn bản
57 trangBài giảng Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản: Chương 2 - Soạn thảo và xử lý văn bản
89 trangBài giảng Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản: Chương 1 - Tổng quan về công nghệ thông tin
101 trangTài liệu Photoshop cơ bản
94 trangCâu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án
75 trangĐề thi môn Excel
2 trangBài giảng Công nghệ thông tin cơ bản
W 182 trangBài tập tự kiểm tra Microsoft Word
4 trangBài tập Tin học đại cương
26 trangBài giảng Nhập môn Tin học và kỹ năng số
23 trangTài liệu ôn tập Lý thuyết và thực hành môn Tin học
124 trangGiáo Trình PowerPoint - Khải Minh (Biên soạn)
72 trangGiáo trình Tin học dành cho học sinh
98 trangAI tóm tắt
- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!Giới thiệu tài liệu
Đối tượng sử dụng
Từ khoá chính
Nội dung tóm tắt
Giới thiệu
Về chúng tôi
Việc làm
Quảng cáo
Liên hệ
Chính sách
Thoả thuận sử dụng
Chính sách bảo mật
Chính sách hoàn tiền
DMCA
Hỗ trợ
Hướng dẫn sử dụng
Đăng ký tài khoản VIP
Zalo/Tel:093 303 0098
Email:[email protected]
Phương thức thanh toán
Theo dõi chúng tôi
Youtube
TikTok
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Từ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Excel
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - Đề Số 1
-
700 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Microsoft Excel P11
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - đề 20 - Baitap123
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 5
-
Bài Thi Trắc Nghiệm Tin Học Excel
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 7
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT ... - Hotroontap
-
TỔNG HỢP CẤU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2010 CÓ ĐÁP ÁN
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel Và đáp án - 123doc
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel Có Đáp Án / TOP #10 Xem ...
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 8 - CungHocVui
-
Bài Trắc Nghiệm Microsoft Excel
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel PDF - Thư Viện Miễn Phí