NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT ... - Hotroontap
Có thể bạn quan tâm
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Đề cương môn Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ
Mục Lục
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- MICROSOFT EXCEL
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌCNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MICROSOFT EXCEL
Câu 01: Cửa sổ Excel thuộc loại:
- Cửa sổ ứng dụng. B. Cửa sổ tƣ liệu. C. Cửa sổ thƣ mục. D. Tất cả đều đúng.
Câu 02: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là :
- Add-Ins B. Data C. Filter D. Subtotal Câu 03: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm
A. Input Line | B. Formula Bar | C. Cell Reference | D. Tất cả đều sai | ||||||||
Câu 04: Một Work Book trong Excel có số lƣợng sheet tối đa, tối thiểu và trung bình nhƣ sau : | |||||||||||
A.256 – 1 – 12 | B. 255 – 1 – 3 | C. 255 – 3 – 1 | D. 256 – 1 – 3 | ||||||||
Câu 05: Trong một Worksheet có số cột – số hàng nhƣ sau : | |||||||||||
A. 512 – 65536 | B. 256 – 16284 | C. 256 – 32368 | D. 256 – 65536 | ||||||||
Câu 06: Để xác định ô đầu tiên trong Worksheet bằng địa chỉ | |||||||||||
A. Có hai phƣơng pháp : A1 và R1C1. | C. Chỉ có một phƣơng pháp : A1. | ||||||||||
B. Có ba phƣơng pháp : A1, 1-1, C1R1. | D. Tất cả đều sai. | ||||||||||
Câu 07: Địa chỉ A$5 đƣợc gọi là : | |||||||||||
A. Địa chỉ tƣơng đối | B. Địa chỉ hỗn hợp | C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều | D. Địa chỉ tuyệt đối | ||||||||
Câu 08: Excel có các chế độ (mode) làm việc sau đây | |||||||||||
A. Ready – Edit – Point. | B. Ready – Edit. | ||||||||||
C. Ready – Enter. | D. Ready – Enter – Edit – Point. |
Câu 09: Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Work Book :
- Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ.
- Sử dụng lệnh Window / Arrange.
- Sử dụng lệnh Window / New Window để mở thêm cửa số thứ 2 cho Work Book, sau đó dùng lệnh Window / Arrange để sắp xếp.
- Tất cả đều sai.
Câu 10: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :
- Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
- Hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
- C. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng đƣợc liên kết bằng một toán tử.
- Tất cả đều sai.
Câu 11: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể :
- Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng.
- Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.
- Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.
- Tất cả đều đúng.
Câu 12: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị
- _17 B. 17 C. 017 D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tƣơng ứng với hàng rồi : A. Chọn lệnh Edit / Delete, rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.
- Nhắp nút phải vào ô, chọn Delete rồi chọn mục Entrie Row trong hộp thoại.
- Nhấn phím Delete trên bàn phím.
- Câu a và b đúng.
Câu 14: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báo | |||||
A. Lỗi #VALUE | B. Lỗi #NA | C. Lỗi #NUM | D. Lỗi #REF | ||
Câu 15: Để ghi một Work Book với tên khác ta : | |||||
A. Chọn lệnh File / Save. | B. Chọn lệnh File / Save As.C. Nhấn phím F12. | D. Câu b và c đúng. |
Trang 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 16: Một hàm trong Excel có dạng :
- =Tên hàm( ). B. =Tên hàm(danh sách đối số). C. Cả hai dạng trên. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Để định dạng cách hiển thị ngày thàng năm cho Excel trong WinXP ta thực hiện:
- Start à Setting à Control Panel à Regional Settings
- Start à Setting à Control Panel à Regional and Language Options
- Start à Setting à Control Panel à Language and Regional Options D. Start à Setting à Control Panel à Add/Remove Programs
Câu 18: List Separator dùng để xác định:
- Dấu ngăn cách giữa các đối số.
- Dấu ngăn cách số thập phân.
- Dấu ngăn cách số hàng ngàn
- Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
Câu 19: Các toán tử thƣờng sử dụng trong công thức của Excel gồm :
A. Toán tử nối chuỗi &. | C. Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >. | ||
B. Toán tử số học ( ), ^, * /, + -. | D. Tất cả đều đúng. | ||
Câu 20: Địa chỉ „Sheet1‟!A1 đƣợc gọi là : | |||
A. Địa chỉ tƣơng đối | C. Địa chỉ tƣơng đối 3 chiều | ||
B. Địa chỉ hỗn hợp | D. Địa chỉ tuyệt đối | ||
Câu 21: Chọn một tập tin đã mở trong Excel, ta chọn: | |||
A. File – Open | C. File – New | ||
B. Windows – Chọn tên tập tin | D. Windows – Arrange All | ||
Câu 22: Đổi hoặc đọc tên Sheet, ta chọn: | |||
A. Format –Style | C. Format – Font | ||
B. Format – sheet | D. Format – sheet – Rename |
Câu 23: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau:
- Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula
- Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value
- Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula
- Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value
Câu 24: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
- Edit – Delete Sheet C. Edit – Delete
- Edit – Move D. Không xóa đƣợc cả Sheet
Câu 25: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
- Trung bình các ô dữ liệu số không trống
- Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 26: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:
- Format – Column C. Format – Rows
- Table – Column D. Format – Sheets
Câu 27: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
- 796 B. 705 C. 720 D. 710
Câu 28: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thì kết quả là:
- 234 B. 235 C. 236 D. Chƣơng trình báo lỗi
Câu 29: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thì kết quả là:
- 234 B. 235 C. 236 D. Cả 3 đều đúng
Trang 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 30: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
- 710 B. 649 C. 578 D. 705
Câu 32: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lƣợt các số: 234, “235”, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
- 710 B. 705
Câu 33: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:
- Format – Chat – Type
- Cả 2 đều đúng
Câu 34: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:
- Data – Sort
- Data – Table
- 469 D. 470
- Click vào Icon đồ thị
- Cả 2 đều sai
- Data – Auto Filter
- Tất cả đều sai
Câu 35: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:
- Data – Sort B. Data – Auto Filter
- Data – Filter – Advanced Filter D. Tất cả đều sai
Câu 36: Ta có thể rút trích thông tin bằng:
- Data – Sort
- Data – Filter
- Data – Filter – Auto Filter
- Tất cả đều đúng
Câu 37: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là:
- Dấu * và dấu ? đều là chữ B. Dấu * là chữ, dấu ? là số
- Dấu * là số, dấu ? là chữ D. Dấu * và dấu ? đều là số
Câu 38: Để đổi chữ thƣờng thành chữ Hoa, ta chọn:
- Hàm Upper B. Hàm Lower
- Hàm Proper D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:
- Format – Worksheet B. Insert – Worksheet
- Edit – Worksheet D. View – Worksheet
Câu 40: Hàm MOD dùng để:
- Cho ra số dƣ của phép chia B. Cho ra tích số của các số
- Cho ra số nguyên của phép chia D. Cho ra phần thập phân
Câu 41: Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một Workbook, bằng cách :
- Tools – Options – View – Sheets in new workbook.
- Tools – Options – General – Sheets in new workbook.
- Tools – Options – View – Page breaks.
- Tools – Options – General – Recently used file list.
Câu 42: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :
- 255 B. 16384 C. 32000 D. 65536
Câu 43: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :
- Ctrl – Shift – Enter. B. Ctrl – Enter. C. Shift – Enter. D. Alt – Enter.
Câu 44: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thì ta phải :
- Xóa đi nhập lại. B. Thay đổi kiểu dữ liệu. C. Mở rộng cột đó ra. D. Sai ở chỗ khác.
Câu 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
- 123456.789 B. 123456 C. 123457 D. 123000
Trang 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức nhƣ sau :
- = A5 + “ “ + B5 B. = A5 + B5 C. = A5 & “ “ & B5+ D. = A5 & B5
Câu 47: Để đổi chuỗi kí tự bất kỳ sang dạng chữ hoa đầu từ, ta dùng hàm :
A. UPPER | B. LOWER | C. PROPER | |
Câu 48: Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A hoặc những | |||
khách hàng có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều | 1 | ||
kiện là: | |||
A. I1:J2 | B. J1:K3 | 2 | |
C. J1:J2 | D. Tất cả đều đúng. | ||
3 | |||
Câu 49: Cho bảng tính bên dƣới, Từ bảng 1, viết công thức tính |
D. TEXT | ||
I | J | K |
Mét | Khu | Mét |
khối | vực | khối |
<10 | A | |
<10 |
Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Ký tự giữa của Mã hàng cho biết mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ hay giá lẻ:
A | B | C | D | E | F | G | H | |
3 | TT | MÃ | TÊN | SỐ | THÀNH | MH | GIÁ | GIÁ |
HÀNG | HÀNG | LƢỢNG | TIỀN | SỈ | LẺ | |||
4 | 1 | XL0 | Xăng | 100 | ? | X | 4000 | 4200 |
5 | 2 | DS1 | Dầu | 50 | D | 3800 | 3900 | |
6 | 3 | XS0 | Xăng | 400 | N | 8000 | 8500 | |
7 | 4 | DL0 | Dầu | 200 | (Bảng 1 : bảng đơn giá) |
- =VLOOKUP(RIGHT(B4),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
- =VLOOKUP(LEFT(B4,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
- =VLOOKUP(MID(B4,2,1),$F$4:$H$6,IF(MID(B4,2,1)=“S”,2,3),0)*D4
- Tất cả đều đúng.
Câu 50: Viết công thức tính Xếp loại của ngừơi thứ nhất, biết :
A | B | C | D | E | F | |
2 | TT | HỌ VÀ TÊN | ĐTH | ĐLT | ĐTB | XẾP LOẠI |
3 | 1 | Phạm Văn Nam | 8.5 | 9.5 | 9.0 | ? |
4 | 2 | Võ Nhƣ Quỳnh | 6.7 | 5.5 | 6.1 |
- Nếu ĐTB < 5 , Xếp loại là “Kém”
- Nếu 5 <= ĐTB < 7 , Xếp loại là “Trung bình”
- Nếu 7 <= ĐTB < 9 , Xếp loại là “Khá”
- Nếu ĐTB >= 9 , Xếp loại là “Giỏi”
- = IF(E2<5,”Kém”,IF(E2<7,”Trung bình”,IF(E2<9,”Khá”,”Giỏi”)))
- = IF(D4>=9,”Giỏi”,IF(D4>=7,”Khá”,IF(D4>=5,”Trung bình”,”Kém”)))
- = IF(E3>=9,”Giỏi”,IF(E3>=7,”Khá”,IF(E3>=5,”Trung bình”,”Kém”)))
- Tất cả đều sai.
Câu 51: Viết công thức tính Tổng Mét khối sử dụng cho Khu vực A : | ||||||
A | B | C | D | E | F | |
3 | TT | TÊN KHÁCH | KHU VỰC | MÉT KHỐI | KHU VỰC | KHU VỰC |
4 | 1 | Lê Xuân An | A | 30 | A | B |
5 | 2 | Trần Tấn | B | 10 | ||
6 | 3 | Võ Thế Mỹ | A | 6 | ||
7 | 4 | Lê Thị Ly | A | 15 | ||
8 | 5 | Vũ Liên Hoa | B | 21 | Tổng | ? |
- = DSUM($A$3:$D$8,4,E3:E4)
- = DSUM($A$4:$D$8,$D$3,$E$3:$E$4)
- = DSUM($A$3:$D$8,”MÉT KHỐI”,F3:F4)
- = DSUM($A$3:$D$8,$D$3:$D$8,$E$3:$E$4)
Trang 4
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 52: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết :
A | B | C | D | E | F | |
2 | TT | LPH | TÊN KHÁCH | NG.ĐẾN | NG.ĐI | T.TIỀN |
3 | 1 | A | Trần Văn Hải | 25/09/96 | 09/10/96 | ? |
4 | 2 | B | Lý Lan Anh | 12/09/96 | 15/10/96 | |
5 | 3 | A | Phan Tuấn | 08/10/96 | 19/10/96 |
- Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ
- = INT((E3-D3)/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
- = INT(E3-D3/7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
- = INT(E3-D3,7)*7000+MOD(E3-D3,7)*1100
- Tất cả đều sai.
Câu 53: Viết công thức tính Thực lãnh cho ngƣời mang tên “Ly”. Biết rằng :
- Nếu LCB*120 < 120000 thì Thực lãnh = 120000
- Nếu LCB*120 > 240000 thì Thực lãnh = 240000
A | B | C | D | E | |
3 | TT | HỌ VÀ TÊN | LCB*120 | THỰC LÃNH | KÝ TÊN |
4 | 1 | Lê Kim Xuân | 110000 | Xuân | |
5 | 2 | Võ Trần Mỹ | 255500 | Mỹ | |
6 | 3 | Lê Kim Ly | 98000 | ? | Ly |
7 | 4 | Vũ Liên Thúy | 126000 | Thúy |
- = IF(C6<120000,120000,IF(C6>240000,240000,C6))
- = IF(C6>240000,240000,IF(C6<120000,120000,C6))
- = MIN(240000,MAX(C6,120000))
- Tất cả đều đúng.
Câu 22: Giả sử ô A4 có chúa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện nhƣ sau:
- Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula
- Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value
- Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula
- Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value Câu 23: Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
- Edit – Delete Sheet c. Edit – Delete
- Edit – Move d. Không xóa đƣợc cả Sheet
Câu 24: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
- Trung bình các ô dữ liệu số không trống
- Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 25: Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Excel, ta dùng:
a. | Format – Column | c. Format – Rows |
b. | Table – Column | d. Format – Sheets |
Câu 32: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng: | ||
a. | Format – Chat – Type | c. Click vào Icon đồ thị |
b. | Cả 2 đều đúng | c. Cả 2 đều sai |
Câu 33: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn: | ||
a. | Data – Sort | c. Data – Auto Filter |
b. | Data – Table | c. Tất cả đều sai |
Câu 34: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhƣng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:
- Data – Sort c. Data – Auto Filter
- Data – Filter – Advanced Filter d. Tất cả đều sai
Trang 5
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
Câu 35: Ta có thể rút trích thông tin bằng: | ||
a. | Data – Sort | c. Data – Filter – Auto Filter |
b. | Data – Filter | d. Tất cả đều đúng |
Câu 39: Hàm MOD dùng để: | ||
a. | Cho ra số dƣ của phép chia | c. Cho ra tích số của các số |
b. | Cho ra số nguyên của phép chia | d. Cho ra phần thập phân |
Câu 32: Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:
a . =“ABC”>=“ABC” B . =10/3>=4
C . =MOD(25,4). Kết quả là 1 D . Tất cả đều sai
Câu 34: Giả sử tại địa chỉ A1 chứa giá trị chuỗi “ KD_A ” . Để cho kết quả chuỗi “ KD ” tại địa chỉ CELL B2, ta sử dụng Hàm :
a . =LEFT(A1,2) B . =RIGHT(A1,2)
C . =MOD(A1,2,1) D . =LEFT(RIGHT(A1,2),1)
Câu 35: Để có đƣợc chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ CELL B5. Ta dùng công thức nào sau đây :
a . =LEFT(RIGHT(B5,2),1) B . =RIGHT(LEFT(B5,2),1)
C . Cả A và B đều đúng D . Cả A và B đều sai
Câu 38: Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả nhƣ thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
A . 0 | B . 14 |
C . 13 | D . 1 |
Câu 25 : Để xuất hiện các thanh công cụ theo ý ngƣời sử dụng ta chọn :
- View – Toolbars.
- View – FullScreen.
- View – Zoom.
- View – Ruler.
Câu 26 : Trong Excel, AND, OR, NOT là:
- Toán tử.
- Hàm Logic.
- Quan hệ về Logic.
- Tất cả đều sai.
Câu 27 : Trong Excel, để tìm các số thỏa điều kiện <=5 và >=10, ta dùng :
- Hàm IF và hàm AND.
- Hàm IF và hàm OR.
- Hàm IF và hàm NOT.
- Tất cả đều đúng.
Câu 28 : Để đổi chữ hoa thành chữ thƣờng, trong Excel , ta có thể dùng :
- Format – Change Case.
- Edit – Copy – Paste.
- Hàm Upper.
- Hàm Lower.
Câu 29 : Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :
- File – Edit Fill – Series.
- Đánh số bằng tay.
- Alt – F – I –S.
- Dùng Auto Fill Handle. Câu 30 :
A | B | C | D | E | F | |
2 | STT | HỌ VÀ TÊN | ĐTH | ĐLT | ĐTB | XẾP HẠNG |
3 | 1 | Phạm Văn Nam | 8.5 | 9.5 | 9.0 | ? |
4 | 2 | Võ Nhƣ Quỳnh | 6.7 | 5.5 | 6.1 |
Viết công thức tính Xếp hạng của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần :
Trang 6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
- = RANK(E3,$E$3:$E$4)
- = RANK(E4,E3:E4)
- = RANK(E3,$E$3:$E$4,1)
- Tất cả đều đúng.
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là sai :
- Khi tính toán giá trị một CELL (ô) với hàm hay với biểu thức ta phải bắt đầu bằng dấu “=”.
- Tên hàm nhập bằng chữ thƣờng hay chữ hoa đều có giá trị nhƣ nhau.
- Giữa tên hàm và các đối số có thể chứa ký tự blank (khoảng trắng). Ví dụ : = LEFT (“ABC”,1)
- Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải đƣợc đặt trong cặp dấu nháy kép.
Câu 32 : Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :
- Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động canh phải.
- Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động canh trái.
- Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động canh phải.
- Tất cả đều đúng.
Câu 33 :
A | B | C | D | E | |
3 | TT | MÃ HÀNG | SỐ LƢỢNG | ĐƠN GIÁ | HUÊ HỒNG |
4 | 1 | TVS | 10 | 3000 | ? |
5 | 2 | TLL | 20 | 6600 | |
6 | 3 | MGS | 30 | 4000 | |
7 | 4 | MGL | 40 | 4400 | |
8 | 5 | TVL | 50 | 3300 |
Viết công thức tính Huê hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :
Nếu mặt hàng đƣợc bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thì
Huê hồng = 4% * Đơn giá * Số lƣợng. Ngƣợc lại, Huê hồng = 0.
- = IF(RIGHT(C4,2)=”S”,4%,0)*D4*E4
- = IF(C4=”MG”,4%*D4*E4,0)
- = IF(LEFT(C4,2)=MG,4%*D4*E4,0)
- Tất cả đều sai.
Câu 34 : Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tƣơng quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :
- Tất cả đều đúng.
Câu 35 : Để di chuyển dữ liệu từ địa chỉ A2 đến địa chỉ C3, ta thực hiện :
- Chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu tƣợng COPY, chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu tƣợng PASTE.
- Chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu tƣợng CUT, chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu tƣợng PASTE.
- Chọn CELL (ô) C3, click chuột vào biểu tƣợng CUT, chọn CELL (ô) A2, click chuột vào biểu tƣợng PASTE.
- Tất cả đều sai.
Câu 36 : Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ký tự “S”. ta dùng hàm :
- = LEFT(C1,1)
- = RIGHT(C1,2)
- = MID(C1,2,1)
- =MIĐ(C1,2,1)
Câu 37 : Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là :
- 100
Trang 7
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC
- 5
- 20
- Tất cả đều sai.
Câu38 :
A | B | C | D | E | F | |
3 | STT | HỌ VÀ TÊN | LCB | MÃ | PHỤ | NGÀY |
CHỨC VỤ | CẤP | SINH | ||||
4 | 1 | Võ Nhƣ Hảo | 290 | TP | ? | 12/12/69 |
5 | 2 | Lê Thị Thủy | 510 | GĐ | 27/07/69 | |
6 | MÃ | PHỤ | ||||
Bảng 1 : | CHỨC VỤ | CẤP | ||||
7 | GĐ | 200000 | ||||
8 | TP | 100000 |
Dựa vào bảng 1, viết công thức tính phụ cấp của ngƣời thứ nhất (tại ô dấu ?) :
- = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,0)
- = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2)
- = VLOOKUP(D4,$D$7:$E$8,2,1)
- Tất cả đều đúng.
Câu 39 : Để trích danh sách các khách hàng ở khu vực A có tiêu thụ ít hơn 10 mét khối nƣớc, địa chỉ của vùng điều kiện là:
I | J | K | |
1 | Mét khối | Khu | Mét |
vực | khối | ||
2 | <10 | A | |
3 | <10 | <10 |
- I1:J2
- I1:K3
- J1:J3
- Tất cả đều sai.
Câu 40 :
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | MÃ | SỐ | THÀNH | CHUYÊN | DOANH | MÃ | MÃ |
HÀNG | LƢỢNG | TIỀN | CHỞ | THU | HÀNG | HÀNG | |
2 | DS1 | 100 | 4000 | 400 | 4400 | *S | ?S? |
3 | DL2 | 200 | 8800 | 880 | 9680 | ||
4 | NS1 | 20 | 20000 | 2000 | 22000 | ||
5 | XS0 | 50 | 5000 | 0 | 5000 | ||
6 | XL1 | 300 | 15000 | 1500 | 16500 |
Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”
- = SUMIF(A2:A6,G2,E2:E6)
- = DSUM(A1:E6,5,F1:F2)
- = DSUM(A1:E6,E1,G1:G2)
- Tất cả đều đúng.
Trang 8
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải Xuống Tại Đây
Từ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Excel
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - Đề Số 1
-
700 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Microsoft Excel P11
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - đề 20 - Baitap123
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 5
-
Bài Thi Trắc Nghiệm Tin Học Excel
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 7
-
TỔNG HỢP CẤU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2010 CÓ ĐÁP ÁN
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel Và đáp án - 123doc
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel Có Đáp Án / TOP #10 Xem ...
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có đáp án - Phần 8 - CungHocVui
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
-
Bài Trắc Nghiệm Microsoft Excel
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel PDF - Thư Viện Miễn Phí