NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

tiếng việttiếng anhPhiên DịchTiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 CâuExercisesRhymesCông cụ tìm từConjugationDeclension NGÀNH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ngành công nghiệp điện tửelectronics industryngành công nghiệp điện tửngành điện tửnghiệp điện tửtử công nghiệpelectronic industryngành công nghiệp điện tửngành điện tửnghiệp điện tửelectronics industriesngành công nghiệp điện tửngành điện tửnghiệp điện tửtử công nghiệpelectronic industriesngành công nghiệp điện tửngành điện tửnghiệp điện tửavionics industry

Ví dụ về việc sử dụng Ngành công nghiệp điện tử

{-}Phong cách/chủ đề:
  • colloquial category close
  • ecclesiastic category close
  • computer category close
Khoảng 90% robot được lắp đặt trong ngành công nghiệp điện tử ở Singapore.Surprisingly 90% of robots are installed in the Singapore's electronics industries.Cũng tương tự như vậy là ngành công nghiệp điện tử.The same goes with the electronics industry.Dây tantali được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp điện tử, chủ yếu được sử dụng trong dẫn điện cực tantali của tụ điện điện phân.Tantalum wire is the most used in the electronic industry, which is mainly used in the anode lead of tantalum electrolytic capacitor.Quản lý linh kiện đối với ngành công nghiệp điện tử là sự bổ sung gần đây về đề án phê duyệt IECQ.Component management for the Avionics industry is a recent addition to the IECQ approval schemes.Và cũng Glutaraldehyde được sử dụng rộng rãi trong khai thác dầu khí,điều trị da, ngành công nghiệp điện tử, vv.And also Glutaraldehyde is widely used in petroleum exploitation,leather treatment, electronic industry, etc.More examples below Mọi người cũng dịch trongngànhcôngnghiệpđiệntửngànhcôngnghiệpđiệntửđãngànhcôngnghiệpđiệntửchiếmngànhcôngnghiệpđiệntửngànhcôngnghiệpđiệntửtiêudùngngànhcôngnghiệpđiệntửnhậtbảnNó chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm, hóa học, thực phẩm, ngành công nghiệp điện tử và phù hợp để làm cho máy tính bảng kích thước lớn.It is mainly used in pharmaceutical, chemistry, foodstuff, electronic industries and suitable for make large size tablets.Nó có thể ngăn ngừa chúng khỏi ôxy và nấm mốc,được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, ngành công nghiệp điện tử, bệnh viện, khoa nghiên cứu.It can prevent them from oxygen and mildew,which are widely used in laboratory, electronic industry, hospital, research department.Ông đã từng bán mực in màn hình và phục vụ trong nhiều ngành công nghiệp điện tử.He once sold screen printing inks and served in many electronic industries.Nó chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm và cũng hóa chất,thực phẩm, ngành công nghiệp điện tử.It is mainly used in pharmaceutical industry and also the chemical,food, electronic industries.Vậy thực trạng chất thải của ngành công nghiệp điện tử đang diễn ra như thế nào?So what is the current situation of the waste from electronics industry?ngànhcôngnghiệpđiệntửthểngànhcôngnghiệpđiệntửôngànhcôngnghiệpđiệntửtoàncầungànhcôngnghiệpđiệntửbaogồmCác nhà phân phối trong ngành công nghiệp điện tử có thể được chấp thuận nắm giữ cổ phần các thanh phần được phê duyệt từ các nhà sản xuất IECQ và BS 9000.Distributors in the electronic industry may gain approval for the stock-holding of approved components from IECQ and BS 9000 manufacturers.Samsung gia nhập ngành công nghiệp điện tử vào cuối những năm 1960 và ngành công nghiệp xây dựng và đóng tàu vào giữa những năm 1970;Samsung entered the electronic industry within the late Sixties and also the construction and building industries within the mid-1970s;More examples belowSản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử, in dệt nhuộm, gốm sứ, in thủy tinh, in ấn và các lĩnh vực khác.Products are widely used in the electronics industry, textile printing and dyeing, ceramics, glass printing, printing and other fields.Trong những năm gần đây, với sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử, gecmani đã trở thành một chất bán dẫn nổi tiếng.In recent years, with the development of the electronic industry, germanium has become a well-known semiconductor material.Nó cũng không phải là loại cần thiết để làm kính hoặcsử dụng trong ngành công nghiệp điện tử.Nor is it the kind that is needed to make glass orbe used in the electronic industry.Gần 90% robot ở Singapore được lsử dụng trong ngành công nghiệp điện tử, IFR cho biết.About 90 per cent of robots are installed in the electronics industry in Singapore, finds the IFR.Dù ngành công nghiệp điện tử di động toàn cầu rất rộng lớn, nhưng trên thực tế, chuỗi cung ứng tài sản trí tuệ thực sự được ứng dụng vào thiết kế của các thiết bị lại không lớn như chúng ta vẫn nghĩ.Though the global cellular electronics industry is sort of massive, the reality is the availability chain of mental property that really goes into the design of these gadgets isn't as large as we expect.Là một trong những thị trường có tiềm năng nhất trong khu vực ASEAN, ngành công nghiệp điện tử tại Hồ Chí Minh đang thực sự tỏa sáng với làn sóng đầu tư và hỗ trợ mạnh mẽ từ Chính phủ.As one of the most promising markets in ASEAN, the electronic industry in Hanoi is shining with an influx of investment and a strong support from the government.Ra mắt vào năm 2012, M-SIPS cung cấp trợ cấp vốn 25% cho ngành công nghiệp điện tử ở các khu vực không thuộc SEZ( Đặc khu kinh tế) và 20% cho những lĩnh vực thuộc khu vực SEZ.M-SIPS was introduced in 2012 by the Government,which provide capital subsidy of 25% for electronics industry situated in non-SEZ area and 20% for those units in SEZ areas, depending on the project.Đặc biệt chuyên sản xuất quạt cho ngành công nghiệp điện tử, ETRI đã mở rộng phạm vi của nó cho quân độiđiện tử để điều hòa không khí và thông gió đạt hiệu suất cao.Particularly specialized in production of fans for rail and avionics industry, ETRI has extended its range to military electronic up to air conditioning and forced ventilations of high performances.More examples belowViệc sử dụng như vậy để khoan laser trong ngành công nghiệp điện tử bao gồm khoan các lỗ nhỏ, quá nhỏ để sử dụng máy khoan thông thường, vào vật liệu bảng mạch để cho phép dòng điện đi qua.Such uses for laser drilling in the electronics industry include drilling tiny holes, too small for a conventional drill to be used, into circuit board materials to allow for a current of electricity to be passed through.Nóng SMD khí trạm làm lại IR860 được thiết kế đểđáp ứng nhu cầu đòi hỏi của ngành công nghiệp điện tử ngày nay, kỹ thuật, dịch vụ/ sửa chữa và lắp ráp rework.The hot air SMD rework station IR860 isengineered to meet the demanding needs of today's electronic industry, technicians, service/ repair and assembly rework.Chúng bao gồm các ngành công nghiệp thép và kim loại, hóa chất, thực phẩm và dượcphẩm, ô tô và ngành công nghiệp điện tử, y học, nghiên cứu và công nghệ môi trường.These include steel and metals industries, chemicals, food and pharmaceuticals,the automobile and electronics industries, medicine, research and environmental technology.Do vị trí địa lý của đất nước này, các dịch vụ vận tải được phát triển cao, cùng với gỗ và chế biến gỗ, nông nghiệp và thực phẩm,và sản xuất máy móc và ngành công nghiệp điện tử.Due to its location on the Baltic Sea, transit services are highly developed, along with timber and wood processing, agriculture and food products,and manufacturing of machinery and electronics industries.Tantali dây chủ yếu được sử dụng vàcũng có một lợi thế lớn trong ngành công nghiệp điện tử, và cũng được sử dụng trong các tụđiện Tantali tụ điện anode.Tantalum wire are mainly used andalso take a great advantage in electronic industry, and also used in the Tantalum electrolytic capacitor anode lead.Kỹ sư trưởng Điện tử Làm việc cho XF Poker Cheat hơn 5 năm,10 năm trong ngành công nghiệp điện tử, có kinh nghiệm phong phú để thiết kế và sắp xếp các thiết bị cheaing poker.Electronic Chief Engineer Work for XF Poker Cheat more than 5 years,10 years in electronic industry, have rich experience to design and arrange poker cheaating devices.Sau khi tiếp nhận việc kinh doanh của công ty từ năm 1962, Jack Heuer đã chèo lái Heuer cho tới khi TAG mua lại công ty vàonăm 1985, sau đó ông chuyển sang ngành công nghiệp điện tử.After taking control of the company that bears his name in 1962, Jack Heuer led it until the acquisition by TAG Group in 1985,after which when he left to join the electronic industry.Tia cực tím hệ thống xử lý nướcThực phẩm công nghiệp chế biến, bao gồm nước ép trái cây, sữa, đồ uống, bia,thực tế dầu và đóng hộp thực phẩm. Ngành công nghiệp điện tử.Ultraviolet system for water treatment Food processing industry, including juices, milk, drinks, beer,practical oil and canned food. Electronic industry.Máy hàn PVC tần số cao 5KW được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp Pin,ngành công nghiệp đồ chơi, ngành công nghiệp điện tử, ngành công nghiệp dược phẩm,ngành công nghiệp thiết bị điện Housedhold, v. v.The 5KW high frequency PVC welder is wildly used in Battery industry,Toy industry, Electronic industry, Pharmacy industry, Housedhold Electrical appliance industry etc.Samsung lần đầu tiên gia nhập ngành công nghiệp điện tử vào năm 1969, với một số bộ phận tập trung vào điện tử, sản phẩm đầu tiên của họ là TV đen trắng.Samsung first entered into the electronics industry in 1969, with several divisions, focused on electronics- its first products were black-and-white television sets.More examples belowMore examples belowHiển thị thêm ví dụ Kết quả: 382, Thời gian: 0.0178

Xem thêm

trong ngành công nghiệp điện tửin the electronics industryngành công nghiệp điện tử đãthe electronics industry hasngành công nghiệp điện tử chiếmthe electronics industry accountsngành công nghiệp điện tử làthe avionics industry isngành công nghiệp điện tử tiêu dùngthe consumer electronics industryngành công nghiệp điện tử nhật bảnjapan's electronics industryngành công nghiệp điện tử có thểthe electronic industry mayelectronics industry mightngành công nghiệp điện tử ô tôautomotive electronics industryngành công nghiệp điện tử toàn cầuthe entire global electronics industryngành công nghiệp điện tử bao gồmelectronics industry encompassesthe electronics industry includecho ngành công nghiệp điện tử infor the printed electronics industryngành công nghiệp điện tử đã đượcelectronics industry has beencủa ngành công nghiệp điện tử trung quốcof china's electronics industrytrong ngành công nghiệp điện tử ở singaporein the electronics industry in singaporein the singapore's electronics industriesngành công nghiệp điện tử và máy tínhthe electronic and computer industrythe electronics and computer industriesliên kết với ngành công nghiệp điện tửis associated with the electronics industrychuỗi cung ứng của ngành công nghiệp điện tửelectronics industry supply chainsự phát triển của ngành công nghiệp điện tửthe development of the electronics industrycần thiết cho ngành công nghiệp điện tử nhật bảnnecessary for japan's electronics industryđược sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tửis widely used in the electronics industry

Từng chữ dịch

ngànhindustrysectorbranchmajorprofessioncôngcôngpublicworkcompanysuccessfulnghiệpcareerindustrykarmabusinessindustrialđiệnelectricpowerelectricityphoneelectronictửdanh từdeathtửtính từelectronic

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

ngành công nghiệp điện ảnh hoa kỳ ngành công nghiệp điện ảnh hollywood ngành công nghiệp điện ảnh hồng kông ngành công nghiệp điện ảnh italy ngành công nghiệp điện ảnh không thể ngành công nghiệp điện ảnh kỹ thuật số ngành công nghiệp điện ảnh là một ngành công nghiệp điện ảnh lớn nhất ngành công nghiệp điện ảnh mà ngành công nghiệp điện ảnh mới ngành công nghiệp điện ảnh mỹ ngành công nghiệp điện ảnh nam ấn ngành công nghiệp điện ảnh nhật bản ngành công nghiệp điện ảnh nội địa ngành công nghiệp điện ảnh sẽ ngành công nghiệp điện ảnh sôi động , tập trung ngành công nghiệp điện ảnh telugu ngành công nghiệp điện ảnh thái lan ngành công nghiệp điện ảnh tiếng hindi ngành công nghiệp điện ảnh toàn cầu đến new zealand ngành công nghiệp điện ảnh trong nhiều năm ngành công nghiệp điện ảnh trung quốc , với các bài nộp ngành công nghiệp điện ảnh và âm nhạc ngành công nghiệp điện ảnh và sân khấu ngành công nghiệp điện ảnh và truyền hình ngành công nghiệp điện ảnh và truyền thông ngành công nghiệp điện bao gồm ngành công nghiệp điện bắt đầu ngành công nghiệp điện hạt nhân ngành công nghiệp điện hiện đại ngành công nghiệp điện lực ngành công nghiệp điện mặt trời ngành công nghiệp điện mới ngành công nghiệp điện nước ngành công nghiệp điên rồ ngành công nghiệp điện thoại di động ngành công nghiệp điện thoại thông minh , không ngành công nghiệp điện thoại thông minh , nó là ngành công nghiệp điện thoại thông minh đã ngành công nghiệp điện thoại thông minh là ngành công nghiệp điện tử ngành công nghiệp điện tử , công nghiệp ô tô ngành công nghiệp điện tử , đặc biệt là ngành công nghiệp điện tử bao gồm ngành công nghiệp điện tử chiếm ngành công nghiệp điện tử có thể ngành công nghiệp điện tử đã ngành công nghiệp điện tử đã được ngành công nghiệp điện tử là ngành công nghiệp điện tử nhật bản ngành công nghiệp điện tử ô tô ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng ngành công nghiệp điện tử toàn cầu ngành công nghiệp điện tử và bán dẫn ngành công nghiệp điện tử và có thể ngành công nghiệp điện tử và công nghiệp máy móc có ngành công nghiệp điện tử và máy tính ngành công nghiệp điện tử vì nó ngành công nghiệp điện và hóa dầu ngành công nghiệp điều hòa không khí ngành công nghiệp điôxít titan ngành công nghiệp đó có yêu cầu ngành công nghiệp đó là ngành công nghiệp đo lường ngành công nghiệp đòi hỏi ngành công nghiệp đòi hỏi phải ngành công nghiệp đóng gói thịt ngành công nghiệp đóng góp ngành công nghiệp đóng sách ngành công nghiệp đóng tàu ngành công nghiệp đồ ăn nhanh ngành công nghiệp đồ ăn nhanh đã ngành công nghiệp đồ chơi ngành công nghiệp đồ nội thất ngành công nghiệp đồ nội thất bọc ngành công nghiệp đồ nội thất cũng đã được sản xuất ngành công nghiệp đồ thể thao ngành công nghiệp đồ uống có cồn ngành công nghiệp độc quyền ngành công nghiệp động cơ cảm ứng , như ngành công nghiệp đồng hồ cơ khí ngành công nghiệp điện thoại thông minh làngành công nghiệp điện tử , công nghiệp ô tô

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXY Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Chỉ mục từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều từ ngữ hơnChỉ số biểu hiện:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều biểu hiện hơnChỉ số cụm từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều cụm từ hơn

Tiếng anh - Tiếng việt

Chỉ mục từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều từ ngữ hơnChỉ số biểu hiện:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều biểu hiện hơnChỉ số cụm từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều cụm từ hơn Tiếng việt-Tiếng anh N ngành công nghiệp điện tử

Từ khóa » Công Nghiệp điện Tử Trong Tiếng Anh Là Gì