Ngành Hệ Thống Thông Tin (CTTT)

Skip to content Skip to navigation Cổng thông tin đào tạo Navigation menu
  • Home
  • Giới thiệu
    • Cổng thông tin đào tạo
    • Các ngành đào tạo
    • Phòng đào tạo đại học
  • Thông báo
    • Đại học chính quy
    • Văn bằng 2
    • Đào tạo từ xa
  • Quy định - Hướng dẫn
    • Quy chế, Quy định đào tạo đại học của Trường ĐHCNTT
    • Quy chế, Quy định đào tạo đại học của ĐHQG-HCM
    • Quy chế, Quy định đào tạo đại học của Bộ GDĐT
    • Qui chế về công tác giáo trình
    • Quy định đào tạo ngắn hạn
    • Quy trình cho giảng viên
    • Quy trình cho sinh viên
    • Tra cứu và xác minh VB tốt nghiệp ĐH
    • Hướng dẫn sinh viên về các quy định ngoại ngữ
    • Hướng dẫn triển khai dạy và học qua mạng
  • Kế hoạch năm
  • Chương trình đào tạo
    • Hệ chính quy
      • CTĐT Khoá 2024
      • CTĐT Khoá 2023
      • CTĐT Khoá 2022
      • CTĐT Khoá 2021
      • CTĐT Khoá 2020
      • CTĐT Khoá 2019
      • CTĐT Khoá 2018
      • CTĐT Khoá 2017
      • CTĐT Khoá 2016
      • CTĐT Khoá 2015
      • CTĐT Khoá 2014
      • CTĐT Khoá 2013
      • CTĐT Khoá 2012
      • CTĐT Khoá 2011 trở về trước
      • Danh mục môn học
      • Tóm tắt môn học
      • Đề án mở ngành
    • Hệ từ xa
      • Cử nhân CNTT
      • Văn bằng 2
      • Liên thông ĐH
  • Lịch
    • TKB
    • Lịch phòng

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Đăng Nhập

Tên truy cập * Dùng tài khoản chứng thực Mật khẩu * Mật khẩu chứng thực

Liên kết

--------- Liên kết website --------- Website trường-- Webmail-- Website môn học-- Tài khoản chứng thực-- Diễn đàn sinh viên-- Microsoft Azure-- Khoa Công Nghệ Phần Mềm-- Khoa Hệ Thống Thông Tin-- Khoa Kỹ Thuật Máy Tính-- Khoa Mạng Máy Tính & TT-- Khoa Khoa Học Máy Tính Ngành Hệ thống Thông tin (CTTT) Chương trình đào tạo

Cấu trúc chương trình

KHỐI KIẾN THỨC

(Courses)

SỐ TC (No. Credits)

Các học phần bắt buộc

(134 TC)

Compulsary courses

(134 Credits)

1

Kiến thức giáo dục đại cương

General Education, Math and Basic Science

51

2

Kiến thức cơ sở chung

Basic core courses

28

3

Kiến thức cơ sở ngành

Major core courses

32

4

Kiến thức chuyên ngành

Concentration courses

9

5

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

Graduation practice and Graduation Thesis

14

Các học phần tự chọn

( 6 TC)

Elective courses

( 6 Credits)

6

Các học phần tự chọn

Elective Courses

6

Tổng cộng – Total

140

Kiến thức giáo dục đại cương - General Education

STT

No

Học phần ĐHCNTT

( UIT courses)

Học phần gốc

(OSU courses)

Khối lượng

Num of Credits

Kiến thức đại cương (General Education, Math and Basic Science)

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

Tiếng Anh I

ENGL 1113 English Composition I

3

5

Tiếng Anh II

ENGL 1213 English Composition II

3

6

Tiếng Anh tăng cường I

(Intensive English I)

N/A

7

Tiếng Anh tăng cường II

(Intensive English II)

N/A

8

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

SPCH 3723 English for computer science

3

9

Kỹ năng giao tiếp

SPCH 3724 Communication Skill

3

10

Giải tích I

MATH 2144 Calculus I

4

11

Giải tích II

MATH 2153 Calculus II

3

12

Đại số

MATH 3013 Linear Algebra

3

13

Thống kê

STAT 4033 Statistics

3

14

Vật lý đại cương I

PHYS 1114 General Physics I

4

15

Vật lý đại cương II

PHYS 1214 General Physics II

4

16

Khoa học máy tính I

CS 1113 Computer Science I

4

17

Khoa học máy tính II

CS 2133 Computer Science II

4

18

Giáo dục thể chất A

(Physical Education A)

N/A

19

Giáo dục thể chất B

(Physical Education B)

N/A

20

Giáo dục quốc phòng

(Military Education)

N/A

Tổng cộng– Total

51 TC

Kiến thức cơ sở chung (Basic core courses)

21

Lập trình C/C++

CS 2433 C/C++ Programming

4

22

Tổ chức ngôn ngữ lập trình

CS 3363 Organization of programming languages

4

23

Hệ thống máy tính

CS 3443 Computer Systems

3

24

Toán rời rạc cho máy tính

CS 3653 Discrete Mathematics for computer

3

25

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

CS 4343 Data structure and algorithm Analysis

4

26

Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu

CS 5423 Principle of database systems

4

27

Hệ điều hành

CS 4323 Design and Inplementation of Operating system

3

28

Mạng máy tính

CS 4283 Computer network

3

Tổng cộng – Total

28 TC

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Professional Education

STT

No

Học phần ĐHCNTT

( UIT courses)

Học phần gốc

(OSU courses)

Khối lượng

Num of credits

Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (Major core courses)

1

Lập trình hướng đối tượng nâng cao cho môi trường windows

CS 3373 Advanced Object Oriented Programming for Windowing Environments

3

2

Phân tích thiết kế hệ thống

MSIS 3303 System Analysis and Design

4

3

Công nghệ phần mềm

CS 4273 Software Engineering

4

4

Cơ sở tính toán

CS3613Theoretical Foundations of Computing

4

5

Thuật toán và các tiến trình trong an toàn máy tính

CS 4243 Algorithm and Processes in comp-security

3

6

Hệ cơ sở dữ liệu phân tán

CS 5433 Distributed database systems

3

7

Quản lý đề án HTTT

MSIS 3033 Information Systems Project Management

4

8

Trí tuệ nhân tạo

CS 4793 Artificial Intelligence

4

9

Cấu trúc tập tin

CS 3423 File structure

3

Tổng cộng - Total

32 TC

Kiến thức chuyên ngành bắt buộc - Concentration courses

10

Hệ truyền thông dữ liệu

MSIS 4523 Data Communication systems

3

11

Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định

MSIS 4263 Decision support and business intelligence applications

3

12

Thiết kế, quản lý và quản trị hệ CSDL

MSIS 4013 Database system design, management and administration

3

13

Tự chọn

Elective

6

Tổng cộng - Total

15 TC

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

14

Thực tập tốt nghiệp

4

15

Đề án tốt nghiệp

10

Tổng cộng - Total

14 TC

Các học phần tự chọn - Elective Courses

16

Đồ họa máy tính

CS 4143 Computer Graphics

3

17

Phương pháp số cho máy tính

CS 3513 Numerical methods for digital computer

3

18

Các vấn đề xã hội của tin học

CS 4883 Social Issues in Computing

3

19

Công nghệ thông tin cho thương mại điện tử

MSIS 4133 Information Technologies for e-commerce

3

20

Các chủ đề nâng cao trong phát triển hệ thống

MSIS 4363Advanced Topics in Systems Development

3

21

Các hệ thống mô phỏng trên máy tính

MSIS 4443 Computer based simulation systems

3

22

Hệ thống thông tin kế toán

MSIS 4800 Accounting information system

3

23

Mạng xã hội

MSIS 4801 Social networks

3

24

Hệ thống thông tin quản lý

MSIS 4802 Management Information System

3

25

Ngôn ngữ mô hình hóa

MSIS 4803 UML

3

Kế hoạch giảng dạy

TT

CÁC HỌC PHẦN GỐC

(OSU courses)

CÁC HỌC PHẦN ĐHCNTT

(UIT courses)

KHỐI LƯỢNG

Number of credits

HỌC KỲ

Semester

Mã số

Course ID

Tên học phần

Course Name

Mã số

Course ID

Tên học phần

Course Name

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Giáo dục đại cương bắt buộc - Genetal education, math and basic sciences

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

X

2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

X

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

X

4

ENGL 1113

English Composition I

Tiếng Anh I

3

X

5

ENGL 1213

English Composition II

Tiếng Anh II

3

X

6

Tiếng Anh tăng cường I

Intensive English I

X

7

Tiếng Anh tăng cường II

Intensive English II

X

8

SPCH 3723

English for computer science

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

3

X

9

SPCH 3724

Communication Skill

Kỹ năng giao tiếp

3

X

10

MATH 2144

Calculus I

Giải tích I

4

X

11

MATH 2153

Calculus II

Giải tích II

3

X

12

MATH

3013

Linear Algebra

Đại số

3

X

13

STAT 4033

Statistics

Thống kê

3

X

14

PHYS 1114

General Physics 1

Vật lý đại cương I

4

X

15

PHYS 1214

General Physics 2

Vật lý đại cương II

4

X

16

CS 1113

Computer Science I

Khoa học máy tính I

4

X

17

CS 2133

Computer Science II

Khoa học máy tính II

4

X

18

Giáo dục thể chất A

Physical Education A

X

19

Giáo dục thể chất B

Physical Education B

X

20

Giáo dục quốc phòng

Military Education

X

Kiến thức chung bắt buộc - Basic core courses

21

CS 2433

C/C++ Programming

Lập trình C

4

X

22

CS 3363

Organization of programming languages

Tổ chức ngôn ngữ lập trình

4

X

23

CS 3443

Computer Systems

Hệ thống máy tính

3

X

24

CS 3653

Discrete Mathematics for computer

Toán rời rạc cho máy tính

3

X

25

CS 4343

Data structure and algorithms

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

X

26

CS 5423

Principle of Database systems

Nguyên lý Hệ cơ sở dữ liệu

4

X

27

CS 4323

Design and Inplementation of Operating system

Hệ điều hành

3

X

28

CS 4283

Computer network

Mạng máy tính

3

X

Cơ sở ngành bắt buộc - Major core courses

29

CS 3373

Advanced Object Oriented Programming for Windowing Environments

Lập trình hướng đối tượng nâng cao cho môi trường Windows

3

X

30

MSIS 3303

System Analysis and Design

Phân tích thiết kế hệ thống

4

X

31

CS 4273

Software Engineering

Nhập môn công nghệ phần mềm

4

X

32

CS 3613

Theoretical Foundations of Computing

Cơ sở tính toán

4

X

33

CS 4243

Algorithm and Processes in comp-security

Thuật toán và các tiến trình trong an toàn máy tính

3

X

34

CS 5433

Distributed database systems

Hệ CSDL phân tán

3

X

35

MSIS 3033

Information Systems Project Management

Quản lý đề án HTTT

4

X

36

CS 4793

Artificial Intelligence

Trí tuệ nhân tạo

4

X

37

CS 3423

File structure

Cấu trúc tập tin

3

X

Chuyên ngành bắt buộc - Concentration courses

38

MSIS 4523

Data Communication Systems

Hệ truyền thông dữ liệu

3

X

39

MSIS 4263

Decision Support and Business Intelligence Applications

Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định

3

X

40

MSIS 4013

Database system design, management and administration

Thiết kế, quản lý và quản trị CSDL

3

X

41

Elective

Tự chọn

6

X

Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

42

Thực tập tốt nghiệp

4

X

43

Khóa luận tốt nghiệp

10

X

Tự chọn – Elective

44

CS 3513

Numerical methods for digital computers

Phương pháp số cho máy tính

3

45

CS 4143

Computer Graphics

Đồ họa máy tính

3

46

CS 4883

Social Issues in Computing

Các vấn đề xã hội của tin học

3

47

MSIS 4133

Information Technologies for e-commerce

CNTT cho thương mại điện tử

3

48

MSIS 4363

Advanced Topics in Systems Development

Các chủ đề nâng cao trong phát triển hệ thống

3

49

MSIS 4443

Computer based simulation systems

Các hệ thống mô phỏng trên máy tính

3

50

MSIS 4800

Hệ thống thông tin kế toán

3

51

MSIS 4801

Mạng xã hội

3

52

MSIS 4802

Hệ thống thông tin quản lý

3

53

MSIS 4803

Ngôn ngữ mô hình hóa

3

TỔNG CỘNG - TOTAL

16

14

17

17

20

17

10

15

14

Điều kiện tốt nghiệp

Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên tích lũy tổng số tín chỉ bắt buộc 140TC, đã hoàn thành các môn đại cương 42TC, các môn học cơ sở ngành 24TC, đối với các môn chuyên ngành và tự chọn 74TC.

Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin cho hệ đại học chính quy do Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-ĐHCNTT-ĐTĐH ngày 05/09/2015.

Bài viết liên quan

  • Kỹ sư ngành Hệ thống Thông tin chuyên ngành Thương mại điện tử (Áp dụng từ Khoá 10 - 2015) (19-03-2019)
  • Kỹ sư ngành Thương mại Điện tử (Áp dụng từ khoá 8 đến khoá 9) (16-08-2018)
  • Kỹ sư ngành An toàn Thông tin (Áp dụng từ khóa 9-2014) (02-08-2016)
  • Kỹ sư ngành Truyền thông và Mạng máy tính (Áp dụng từ khóa 9-2014) (02-08-2016)
  • Cử nhân ngành Khoa học Máy tính (Áp dụng từ khóa 9-2014) (01-08-2016)

Trang

  • 1
  • 2
  • 3
  • sau ›
  • cuối »

PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Phòng A120, Trường Đại học Công nghệ Thông tin. Khu phố 6, P.Linh Trung, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 372 51993, Ext: 113(Hệ từ xa qua mạng), 112(Hệ chính quy). Email: phongdaotaodh@uit.edu.vn

Từ khóa » Hệ Thống Thông Tin Trong Tiếng Anh Là Gì