Ngất Xỉu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: ngất xỉu
Ngất xỉu là một phản ứng cảm xúc mãnh liệt được đặc trưng bởi cảm giác ngất xỉu, lâng lâng hoặc tràn ngập cảm xúc. Nó thường gắn liền với cảm giác yêu thương, ngưỡng mộ hoặc phấn khích. Mọi người có thể ngất ngây trước một cử chỉ lãng mạn, một khoảnh khắc ...Đọc thêm
Nghĩa: swooning
Swooning is an intense emotional reaction characterized by feeling faint, lightheaded, or overwhelmed with emotions. It is often associated with feelings of love, admiration, or excitement. People may swoon in response to a romantic gesture, a touching moment, ... Đọc thêm
Nghe: ngất xỉu
ngất xỉuNghe: swooning
swooning |ˈswuːnɪŋ|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh ngất xỉu
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ svenado
- euTiếng Basque herren
- ptTiếng Bồ Đào Nha desmaiar
- coTiếng Corsican debule
- guTiếng Gujarati નબળા
- loTiếng Lao ເປັນລົມ
- msTiếng Mã Lai pengsan
- sdTiếng Sindhi ڪمزور
- suTiếng Sudan lemah
- taTiếng Tamil பலவீனமான
- idTiếng Indonesia lemah
- thTiếng Thái เป็นลม
Phân tích cụm từ: ngất xỉu
- ngất – interrupt
- Tôi nghĩ tôi có thể ngất xỉu - I think I might faint
- xỉu – faint, passed out, fainting, fainted
Từ đồng nghĩa: ngất xỉu
Từ đồng nghĩa: swooning
adjective (từ đồng nghĩa):
verb (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đang tới- 1temporization
- 2coming
- 3gadoversetamide
- 4mass-media
- 5tarnation
Ví dụ sử dụng: ngất xỉu | |
---|---|
Girija ngất xỉu khi cô lao vào ngăn Samarth rời khỏi nhà. | Girija faints as she rushes to stop Samarth from leaving the house. |
Chóng mặt và ngất xỉu trong quá trình điều trị không phải là hiếm và có thể được giải quyết trong quá trình điều trị bởi chuyên gia y tế. | Dizziness and fainting during treatment is not uncommon and can be addressed during treatment by a medical professional. |
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm khó ngủ, cảm thấy mệt mỏi, cảm thấy ngất xỉu và khó chịu ở bụng. | Common side effects include trouble sleeping, feeling tired, feeling faint, and abdominal discomfort. |
Tác dụng ngoại ý của TMS rất hiếm, bao gồm ngất xỉu và co giật. | Adverse effects of TMS are rare, and include fainting and seizure. |
Peyton được gấp rút phẫu thuật sau khi mất máu và ngất xỉu. | Peyton is rushed to surgery after losing blood and fainting. |
Thỉnh thoảng, một người thợ may ngất xỉu được thực hiện. | From time to time, a fainting sewerman was carried out. |
Đàn ông trên 40 tuổi có thể bị ngất xỉu nếu họ bỏ qua bữa ăn ... và có mức độ căng thẳng cao, và cơ bắp kém. | Men over 40 can suffer from fainting spells if they skip meals... and have high stress levels, and poor muscle tone. |
Bà Stock có một câu thần chú ngất xỉu, và muốn bác sĩ Braun đến ngay lập tức! | Mrs. Stock has a fainting spell, and wants Dr. Braun to come at once! |
Mọi người đều biết rằng người đã từng cưỡi một con gấu không bao giờ sợ hãi; nhưng bạn có một cái mũi biến thành những người ngất xỉu như Saint-Jacques của bệnh viện. " | Every one knows that he who once mounts astride a bear is never after afraid; but you have a nose turned to dainties like Saint-Jacques of the hospital." |
Vậy điều gì làm cho chúng ta tăng canxi, có mùi vị khó chịu và ngất xỉu? | So what gives us elevated calcium, Bad taste, and fainting? |
Vì cử động khó khăn và thường xuyên gây đau đớn và khả năng giữ thăng bằng có thể là một vấn đề, nên xu hướng của bệnh nhân Parkinson là hạn chế các hoạt động của mình một cách nghiêm ngặt. | Since movement is difficult and often painful, and balance may be a problem, the tendency of a Parkinson’s patient is to restrict his activities severely. |
Anh ngất đi vì đói và mệt, nhưng một lúc sau anh mới đến. | He fainted with hunger and fatigue, but came to after a while. |
Tôi sẽ nói hết câu, nếu bạn không ngắt lời tôi. | I would have finished the sentence, if you hadn't interrupted me. |
Không lịch sự khi ngắt lời ai đó khi họ đang nói chuyện. | It isn't polite to interrupt someone while they're talking. |
Đầu tiên anh ấy lịch sự gật đầu, và sau đó khuôn mặt anh ấy nở một nụ cười rạng rỡ và thấu hiểu, như thể chúng tôi đã say mê ngây ngất về sự thật đó. | First he nodded politely, and then his face broke into that radiant and understanding smile, as if we'd been in ecstatic cahoots on that fact all the time. |
Đúng vậy, họ đã ngất đi khi kéo ra được bao quanh bởi những cuốn truyện tranh. | Yeah, they passed out on the pull-out surrounded by comic books. |
Các yêu cầu bảo mật trên giao thức MPC rất nghiêm ngặt. | The security requirements on an MPC protocol are stringent. |
Nếu một trong hai dây nối đất bị ngắt kết nối khỏi ELCB, nó sẽ không ngắt được nữa và việc lắp đặt thường sẽ không còn được Nối đất đúng cách nữa. | If either of the Earth wires become disconnected from the ELCB, it will no longer trip and the installation will often no longer be properly Earthed. |
Vào mùa hè năm 1942, viện euthanasia Sonnenstein bị giải thể và phòng hơi ngạt cũng như lò hỏa táng bị tháo dỡ. | During the summer of 1942 the euthanasia institute of Sonnenstein was dissolved and the gas chamber and crematorium dismantled. |
Tiếp xúc với các hóa chất khắc nghiệt, chẳng hạn như axit nitric và oxit chì, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của anh ta, và có lần anh ta suýt chết ngạt do khí tạo ra trong phòng thí nghiệm của mình. | Exposure to harsh chemicals, such as nitric acid and lead oxide, adversely affected his health, and once nearly suffocated him by gas generated in his laboratory. |
Vào ngày 4 tháng 5 năm 2021, EBU đã công bố thông tin về các hoạt động mở đầu và ngắt quãng. | On 4 May 2021, the EBU released information about the opening and interval acts. |
Một số bài kiểm tra xúc giác được đánh giá cao đã được phát triển để thay thế nghiêm ngặt cho bài kiểm tra 2PD. | Several highly regarded tactile tests have been developed as rigorous replacements to the 2PD test. |
Trong những ngày đầu thành lập, thư viện hoạt động nghiêm ngặt như một chiếc xe bán sách. | In its beginnings, the library operated strictly as a bookmobile. |
Chỉ sáu tháng sau khi bài hát xuất hiện lần đầu trên bảng xếp hạng Billboard Top 100, Fuller được tìm thấy đã chết vì ngạt thở trong xe hơi của mẹ anh tại một bãi đậu xe gần căn hộ ở Los Angeles. | Just six months after the song made its first appearance on the Billboard Top 100 chart, Fuller was found dead from asphyxiation in his mother's car in a parking lot near his Los Angeles apartment. |
Các ngân hàng đã cung cấp cho những người làm vườn những hướng dẫn nghiêm ngặt và sâu rộng liên quan đến việc chăm sóc cây trồng và thậm chí khuyến khích họ tránh say rượu. | Banks gave the gardeners strict and extensive instructions concerning the care of the plants and even encouraging them to avoid drunkenness. |
Một luật chống khủng bố nghiêm ngặt, POTA, đã được chính phủ Gujarat sử dụng để buộc tội 131 người liên quan đến vụ cháy tàu Godhra, nhưng không được viện dẫn để truy tố bất kỳ bị can nào trong cuộc bạo loạn hậu Godhra. | A stringent anti-terror law, the POTA, was used by the Gujarat government to charge 131 people in connection to the Godhra train fire, but not invoked in prosecuting any of the accused in the post-Godhra riots. |
Mặc dù thông thường mỗi đường dây chạy như hệ thống lưỡng cực, nếu một cực bị ngắt để bảo trì hoặc do lỗi, thì điện cực trở đất được sử dụng để duy trì hoạt động một phần công suất. | Although normally each of the lines run as bipolar systems, if a pole is shut down for maintenance or a fault, the ground return electrode is used to maintain partial capacity operation. |
Các giải đấu Croquet thường được tổ chức theo hệ thống Thụy Sĩ, thường linh hoạt nên trật tự của các đấu thủ không được duy trì nghiêm ngặt, tránh việc các đấu thủ phải chờ đợi các trận đấu kéo dài mới kết thúc. | Croquet tournaments are frequently run using a Swiss system, often flexibly so that the order of players is not strictly maintained, avoiding players waiting around for long games to finish. |
Trước khi có được Siêu Giấy phép lái thuyền F1, các tay lái phải trải qua một cuộc kiểm tra sức khỏe nghiêm ngặt và cũng là một bài kiểm tra ngâm nước. | Before obtaining a Super License to drive an F1 boat, drivers undergo a stringent medical and also an immersion test. |
Chủ nghĩa thiết yếu về giáo dục là một triết lý giáo dục mà những người theo học tin rằng trẻ em nên học các môn học cơ bản truyền thống và những môn học này phải được học một cách kỹ lưỡng và nghiêm ngặt. | Educational essentialism is an educational philosophy whose adherents believe that children should learn the traditional basic subjects and that these should be learned thoroughly and rigorously. |
Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Ngất Xỉu
-
Ngất Xỉu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
NGẤT XỈU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ngất Xỉu | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'ngất Xỉu' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Ngất Xỉu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ngất Xỉu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Việt Anh "ngất (xỉu)" - Là Gì?
-
Khi Muốn Diễn đạt Sự Ngất Xỉu,... - May English - Let's Speak
-
NGẤT XỈU DO QUÁ XÚC ĐỘNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
Ngất Xỉu Tiếng Anh Là Gì
-
Ngất Xỉu: Dấu Hiệu, Nguyên Nhân Và điều Trị • Hello Bacsi
-
Ngất Xỉu – Wikipedia Tiếng Việt