Ngẫu Nhiên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phó từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:ngẫu nhiên

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 偶然. Trong đó: 偶 (“ngẫu”: tình cờ); 然 (“nhiên”: vậy).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋəʔəw˧˥ ɲiən˧˧ŋəw˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ŋəw˨˩˦ ɲiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋə̰w˩˧ ɲiən˧˥ŋəw˧˩ ɲiən˧˥ŋə̰w˨˨ ɲiən˧˥˧

Phó từ

ngẫu nhiên

  1. Tình cờ mà có; không hẹn mà có; không dự đoán trước. Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.
  2. Xảy ra không thể dự đoán được. Yếu tố may rủi trong game được tạo ra bằng phép sinh số ngẫu nhiên.
  3. Xảy ra do nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài, chứ không phải do nguyên nhân bên trong. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngẫu nhiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngẫu_nhiên&oldid=2065190” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ngẫu nhiên 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Ngẫu Nhiên