Ngày Rằm Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Một năm sẽ có 12 ngày rằm, trong 12 ngày rằm sẽ có 3 ngày rằm rất lớn là Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên.
Thượng Nguyên là rằm tháng Giêng: Là ngày rằm đầu tiên của năm mới, với nhiều ước mong tốt lành.
Trung Nguyên là rằm tháng tư: Là ngày Đức Phật Thích Ca Mâu Ni nhập cõi niết bàn. Người dân quen gọi là lễ Phật Đản.
Hạ Nguyên là rằm tháng Bảy: Là ngày lễ Vu Lan báo hiếu.
Một số mẫu câu ngày rằm tiếng Anh:
The full-moon day: Ngày trăng tròn
The Moon is always beautiful and a full moon is always dramatic. Mặt trăng luôn tuyệt đẹp còn trăng rằm thì luôn thật rực rỡ.
But we have to find the last Son of Crane before the next full moon. Ta cần tìm hậu duệ cuối cùng của Crane trước ngày rằm sắp tới.
Skin pale as the light of the moon. Làn da trắng như ánh trăng rằm.
On the first night of the full moon. Vào đêm trăng rằm đầu tiên.
February 1865 is the only month in recorded history not to have a full moon. Tháng hai năm 1865 là tháng duy nhất trong lịch sử không có trăng rằm.
Bài viết ngày rằm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Moon Rằm
-
"FULL MOON": TRĂNG TRÒN/ TRĂNG RẰM - Axcela Vietnam
-
Rằm - Wiktionary
-
Trăng Tròn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tết Trung Thu - Wikipedia
-
TRĂNG RẰM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietnamese Moon Festival- Rằm Trung Thu - Facebook
-
VDict - Definition Of Rằm - Vietnamese Dictionary
-
Trăng Rằm Full Moon 2022 Lâm Bich Thọ - YouTube
-
Hiện Tượng Trăng Xanh Kỳ Thú Diễn Ra Vào Rằm Tháng 7 âm Lịch
-
Children's Moon Festival – Hội Trăng Rằm Thiếu Nhi 2015 - VAALA
-
Iris Homecoming Moon
-
Rằm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phát Biểu Cảm Nghĩ Về Bài Rằm Tháng Giêng - Thi Viết Văn - Pinterest