Nghèo Khổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̤w˨˩ xo̰˧˩˧ | ŋɛw˧˧ kʰo˧˩˨ | ŋɛw˨˩ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛw˧˧ xo˧˩ | ŋɛw˧˧ xo̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nghèo khó
Định nghĩa
[sửa]nghèo khổ
- nghèo túng. Túng thiếu lắm.
Đồng nghĩa
[sửa]- nghèo khó
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghèo khổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo Túng
-
Nghĩa Của Từ Nghèo Túng - Từ điển Việt
-
Nghèo Túng
-
Nghèo Túng Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Túng" - Là Gì?
-
Nghèo Túng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nghèo Túng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
NGHÈO TÚNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Các Từ Sau đây: Rộng, Chạy, Cần Cù, Lười ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nghèo Túng Là Gì
-
Thầy Trợ Tế: Các Bổn Phận Của Chức Tư Tế - Church Of Jesus Christ
-
[PDF] 1 Nghiên Cứu đánh Giá đặc Biệt Về Hành Trình Thoát Nghèo Tại Vùng ...