Từ điển Tiếng Việt - Từ Nghèo Túng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nghèo túng | - t. Nghèo và ở trong cảnh luôn luôn túng thiếu (nói khái quát). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghèo túng | tt. Túng thiếu quanh năm vì nghèo: cảnh nghèo túng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghèo túng | tt Nghèo và thiếu thốn nhiều mặt: Vợ chồng anh ấy cũng chịu khó, nhưng vẫn còn nghèo túng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghèo túng | .- Nh. Nghèo khổ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- nghẽo
- nghẹo
- nghẹt
- nghẹt thở
- nghê
- nghê
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẹ nàng thì đã chết , còn anh nàng cũng nghèo túng , có ra công làm lụng cũng chỉ tạm đủ ăn. |
Ngay lúc đó thốt nhiên nàng nghĩ đến Dũng , đến cảnh giàu sang của nhà Dũng , đến ông Tuần thật không có lúc nào phải xấu hổ với con vì nghèo túng như cha nàng. |
Loan không thể hiểu được câu của Dũng , ngay lúc đó thật tình nàng cũng đã như cha mẹ nàng , cảm thấy rõ ràng sự nghèo túng mới là một cái nhục nhã cần che đậy , chứ không phải cái giàu sang không chính đáng của nhà Dũng. |
Lần này là lần đầu chàng nhận thấy không hay hớm gì cái huy hiệu " người có ca vát độc nhất " mà chàng tự đặt cho mình , như có ý để khoe khoang sự nghèo túng với chúng bạn. |
Ông giáo trầm ngâm một lúc nữa , rồi nói : Hơn hai mươi năm nay có lúc nhà mình nghèo túng cơ cực , nhưng vợ chồng cha con có nhau. |
Chắt chiu trong mươì mấy năm trời , kể từ lúc còn hai bữa cơm đèn cho đến bây giờ có đồng ra đồng vào , người vợ đêm xuân cảm thấy con tim có cánh , rót hai li rượu nhỏ mầu trăng cùng đối ẩm với người chồng lấy nhay từ lúc hãy còn nghèo túng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nghèo túng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo Túng
-
Nghĩa Của Từ Nghèo Túng - Từ điển Việt
-
Nghèo Túng
-
Nghèo Túng Nghĩa Là Gì?
-
Nghèo Khổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Túng" - Là Gì?
-
Nghèo Túng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nghèo Túng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
NGHÈO TÚNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Các Từ Sau đây: Rộng, Chạy, Cần Cù, Lười ...
-
Thầy Trợ Tế: Các Bổn Phận Của Chức Tư Tế - Church Of Jesus Christ
-
[PDF] 1 Nghiên Cứu đánh Giá đặc Biệt Về Hành Trình Thoát Nghèo Tại Vùng ...