Nghèo Nàn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
    • 1.4 Đọc thêm
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ na̤ːn˨˩ŋɛw˧˧ naːŋ˧˧ŋɛw˨˩ naːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧ naːn˧˧

Tính từ

[sửa]

nghèo nàn

  1. Nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát). Gia cảnh nghèo nàn. Nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu. Cảnh nghèo nàn tạm bợ.
  2. Nghèo, thiếu những gì cần thiết để làm nên nội dung có ý nghĩa. Bài văn nghèo nàn về ý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nghèo nàn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]
  • "nghèo nàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghèo_nàn&oldid=2136011” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nghèo Nàn