Nghẹt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋɛt˧˥ | ŋɛ̰k˩˧ | ŋɛk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋɛt˩˩ | ŋɛ̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢌎: nghẹt
- 孽: nghét, nghẹt, nghẹt, nghịt
- 蘖: bách, nghiệt, nghẹt, nghệt
Tính từ
nghẹt
- Bị bó chặt quá, sít quá, bị vướng. Cổ áo chật, nghẹt cổ. Cửa nghẹt không đóng được.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghẹt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Có Tiếng Nghẹt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nghẹt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "nghẹt" - Dictionary ()
-
Từ Nghẹt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
NGHẸT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Amply Bị Nghẹt Tiếng - Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục đơn Giản
-
Nghẹt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghẹt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bị Nghẹt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tiếng Khò Khè - Rối Loạn Chức Năng Hô Hấp - Cẩm Nang MSD
-
4 Dấu Hiệu Lọc Xăng ô Tô Bị Nghẹt Cần Phải Thay Mới - Báo Nghệ An
-
Nghẹt Mũi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đi Tìm Lời Giải Cho Băn Khoăn Tại Sao Bị Nghẹt Mũi Khi đi Ngủ | Medlatec