Nghĩa Của Từ Ba - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi)
    thưa ba con đi học! Đồng nghĩa: bố, tía

    Danh từ

    số (ghi bằng 3) liền sau số hai trong dãy số tự nhiên
    năm mươi ba ba trăm bảy (ba trăm bảy mươi) cao một mét ba (một mét ba mươi phân)
    từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể
    mới ba tuổi đầu mà đã học đòi "Còn ba hột cơm ranh! Ăn chẳng bõ dính răng." (NCao; 4)
    từ chỉ số lượng không xác định, nhưng không phải một vài, mà là nhiều
    "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại, nên hòn núi cao." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ba »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chẳng Bõ Nghĩa Là Gì