Nghĩa Của Từ Cao - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta
    nhận cày mấy chục cao ruộng

    Danh từ

    thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp
    cao hổ cốt cao trăn

    Tính từ

    có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng
    người cao một mét bảy mươi núi cao trên 4.000 mét
    có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
    giày cao cổ toà nhà cao chọc trời mặt trời đã lên cao Trái nghĩa: thấp
    hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
    tuổi đã cao mưu cao kế hiểm giá quá cao, không mua nổi Trái nghĩa: thấp
    (âm thanh) có tần số rung động lớn
    nốt nhạc cao cất cao tiếng hát Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Cao »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cao Lớn Là Gì