Nghĩa Của Từ Cắt - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh
    nhanh như cắt

    Động từ

    làm cho đứt bằng vật sắc
    cắt cỏ cắt tóc cắt móng tay ruột đau như cắt
    thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
    đi cắt thang thuốc bổ Đồng nghĩa: bốc, cân
    phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
    đường xe lửa cắt ngang cánh đồng cắt đội hình quân địch ra để tiêu diệt
    làm đứt đoạn, không để cho được liên tục, tiếp tục
    cắt đứt quan hệ cắt ngang câu nói cắt nguồn viện trợ
    tách ra, làm cho rời ra khỏi
    cắt một huyện để nhập vào tỉnh bên máy bay cắt bom
    tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi
    bài viết bị cắt mất một đoạn cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
    tách một phần dữ liệu đã được đánh dấu trong máy tính để chuyển đến một vị trí khác hoặc bỏ đi
    cắt đi một đoạn văn bản cắt một cột trong bảng
    phân đi làm việc gì theo sự luân phiên lần lượt
    cắt người canh gác
    đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống như chặt mạnh, sao cho bóng xoáy và thấp (trong bóng bàn hoặc quần vợt)
    cú cắt bóng tuyệt đẹp Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BA%AFt »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cắt Là Gì