Nghĩa Của Từ Câu - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Ít dùng) bồ câu (nói tắt)
    chim câu trắng

    Danh từ

    đơn vị cơ bản của lời nói, do từ tạo thành, có một ngữ điệu nhất định, diễn đạt một ý trọn vẹn
    đặt câu nói chưa hết câu nghe câu được câu chăng Đồng nghĩa: cú
    câu thơ (nói tắt)
    bài thơ có tám câu, mỗi câu bảy chữ

    Động từ

    bắt cá, tôm, v.v. bằng cần câu, thường có mắc mồi ở lưỡi câu
    câu cá ở hồ đi câu mực
    (Khẩu ngữ) dụ một cách khéo léo để kiếm lợi
    câu khách hàng
    móc và chuyển vật nặng từ dưới lên (thường bằng cần cẩu)
    chiếc cần cẩu đang câu các kiện hàng câu cây gỗ lên xe
    bắn cho đạn đi theo hình cầu vồng rồi rơi xuống đích ở xa
    đại bác câu vào lô cốt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%C3%A2u »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Câu Nghĩa Là Gì