Nghĩa Của Từ Cậu - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
    từ dùng để chỉ hoặc gọi người con trai còn nhỏ tuổi, thường với ý mến trọng
    cậu bé trông thật đáng yêu mấy cậu học trò
    (Từ cũ) từ trong xã hội cũ dùng để chỉ hoặc gọi người con trai nhà giàu sang, hoặc cai, lính, với ý coi trọng
    cậu ấm cậu lệ cậu cai
    từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa bạn bè, thường là giữa những người còn ít tuổi
    cậu làm giúp tớ chào các cậu!
    từ người chị dùng để gọi em trai, hoặc người anh rể dùng để gọi em trai của vợ đã lớn tuổi với ý coi trọng (gọi theo cách gọi của con mình)
    cậu trông cháu cho chị một lúc
    (Từ cũ) từ người cha dùng để tự xưng với con, người con gọi cha (trong một số gia đình, thường là ở thành phố), hoặc người vợ gọi chồng (gọi theo cách gọi của con cái trong gia đình).
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BA%ADu »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cha Cậu Là Gì