Nghĩa Của Từ Chặt - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống
    chặt ngang thân cây chặt khúc xương làm đôi
    (Thông tục) như chém
    chai nước ngọt giá có hai nghìn rưởi mà ở đây chặt tới năm nghìn

    Tính từ

    ở trạng thái bám vào nhau rất chắc, khó tách, khó gỡ ra
    cửa khoá rất chặt hai hàm răng nghiến chặt lạt mềm buộc chặt (tng) Trái nghĩa: lỏng
    rất khít, không còn kẽ hở nào
    nằm ép chặt mình xuống đất nền đất được nện chặt bố cục bài viết rất chặt (b)
    hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng
    chỉ đạo rất chặt kiểm soát chặt mọi nguồn hàng Đồng nghĩa: chặt chẽ Trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo
    (Khẩu ngữ) sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi
    chi tiêu quá chặt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BA%B7t »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chặt Là Tính Từ