Nghĩa Của Từ Chiến Tranh - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định
    chiến tranh xâm lược chiến tranh giải phóng dân tộc dập tắt lò lửa chiến tranh Trái nghĩa: hoà bình Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Chi%E1%BA%BFn_tranh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Chiến Tranh Là Gì