Nghĩa Của Từ Của - Từ điển Việt - Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của người nào đó
    lắm tiền nhiều của có con nhờ con, có của nhờ của (tng)
    cái ăn, về mặt có đặc tính riêng nào đó
    hảo của ngọt của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
    (Khẩu ngữ) đồ vật hoặc người thuộc loại, hạng nào đó (hàm ý coi khinh)
    ai thèm rước cái của ấy! mua làm gì cái của này! Đồng nghĩa: ngữ

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quyền sở hữu hoặc chi phối đối với cái vừa được nói đến
    chiếc áo của mẹ tiền của tôi tài nguyên của đất nước
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là chỉnh thể, trong quan hệ với cái bộ phận vừa được nói đến
    cái mũi đỏ của anh hề bìa của quyển sách một phần mười của giây
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có thuộc tính hoặc hoạt động vừa được nói đến
    tình thương con của người mẹ sức bền của vật liệu
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại, v.v. với người hay sự vật vừa được nói đến
    một thiên tài của dân tộc nguyên nhân chính của sự việc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BB%A7a »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ điển Ngáy