Nghĩa Của Từ Cừu - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
thú có guốc cùng họ với dê, mình có lớp lông dày, nuôi để lấy thịt và lấy lông làm len
thịt cừu xén lông cừu Đồng nghĩa: chiêndụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy
động tác nhảy cừu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BB%ABu »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cừu Nghĩa
-
Cừu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cừu" - Là Gì?
-
Cừu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cừu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cừu - Linh Vật, Tượng Trưng Và Ý Nghĩa
-
Top 15 Cừu Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cừu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CON CỪU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Báo Cừu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Chiên, Cừu Và Trừu - Báo Thanh Niên
-
Cừu Nghĩa Quán - Đặc Sản Về Cừu - Freeship - Loship
-
Cừu Nghĩa Quán | Order & Get It Delivered
-
Chiều Trên đồng Cừu Ninh Thuận. Ảnh: Nguyễn Nghĩa