Từ điển Tiếng Việt "cừu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cừu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cừu
- 1 d. 1 Thú có guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Áo lông cừu. Hiền như con cừu non. 2 Dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy. Nhảy giạng chân qua cừu. Nhảy cừu.
- 2 d. (cũ; id.). Mối thù hằn. Gây oán, gây cừu.
(Ovis aries), động vật có vú nhai lại, phân họ Cừu (Ovinae), bộ Móng guốc chẵn (Artiodactyla). Được nuôi để lấy thịt, sữa, lông, da. Nguồn gốc từ loài C núi (mouflon) ở Iran và Bắc Ấn Độ là vùng khô nóng. C có khả năng thích nghi rộng và được nuôi ở nhiều nơi. Có nhiều giống lớn nặng từ 40 kg đến 120 kg. Có giống có bộ lông đặc biệt dày như C Merinôt (Merinos; lông toàn len). Có giống nửa lông nửa len như C Rômanôp hoặc chỉ toàn lông thường như C Bacbađôt (Barbados) vùng nhiệt đới. Có nhiều loại thể hình: có sừng, không sừng, đuôi nhỏ hay lớn (giống C miền Đông Địa Trung Hải con cái đuôi nặng 7 - 8 kg nhiều mỡ); C Karakum ở Liên Xô và Nam Phi lúc mới đẻ có bộ lông xoăn rất đẹp. Những vùng nuôi C thường là vùng khí hậu khô, cỏ mọc thấp. Có thể nuôi thả hay nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả. Ở Việt Nam, C được nuôi thử ở những vùng khô Miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và Nam Trung Bộ với những giống C thịt lông thô; ở Miền Bắc cũng đã nuôi thử C lông mịn và lông thô của Tân Cương (Xinjiang) và Mông Cổ ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La), nhưng khí hậu quá ẩm không thích hợp.
Cừu
nd. 1. Thú móng guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Hiền như con cừu non. 2. Dụng cụ thể thao bằng gỗ có hình con cừu dùng để tập nhảy. Nhảy cừu.nd. Mối thù. Gây oán gây cừu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cừu
cừu- noun
- Sheep
- thịt cừu: Mutton
- cừu cái: The ewe
- Sheep
Từ khóa » Cừu Nghĩa
-
Cừu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cừu - Từ điển Việt
-
Cừu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cừu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cừu - Linh Vật, Tượng Trưng Và Ý Nghĩa
-
Top 15 Cừu Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cừu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CON CỪU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Báo Cừu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Chiên, Cừu Và Trừu - Báo Thanh Niên
-
Cừu Nghĩa Quán - Đặc Sản Về Cừu - Freeship - Loship
-
Cừu Nghĩa Quán | Order & Get It Delivered
-
Chiều Trên đồng Cừu Ninh Thuận. Ảnh: Nguyễn Nghĩa