Nghĩa Của Từ Dà - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền.

    Tính từ

    (màu) nâu đỏ
    "Ngó lên chợ Lũng cây đa, Thấy em bán gạo, áo dà khăn xanh." (Cdao) Đồng nghĩa: đà

    Cảm từ

    (Khẩu ngữ) như dào
    dà! vẽ chuyện dà! có gì đâu mà làm to chuyện Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A0 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dề Dà Nghĩa Là Gì