Nghĩa Của Từ Dạ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ
    thằng bé rất sáng dạ ghi lòng tạc dạ (tng)
    bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc
    mắng mấy câu cho hả dạ "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao) Đồng nghĩa: lòng

    Danh từ

    bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai
    ăn lót dạ bụng mang dạ chửa dạ yếu Đồng nghĩa: bụng

    Danh từ

    hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn
    áo dạ tấm chăn dạ

    Cảm từ

    tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép
    dạ, xin cảm ơn chị
    (Phương ngữ) vâng
    (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ

    Động từ

    đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ
    dạ một tiếng rõ to gọi dạ, bảo vâng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%A1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dạ Là J