Nghĩa Của Từ Đánh - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể
đánh cho mấy roi bị sét đánh giơ cao đánh khẽ (tng) Đồng nghĩa: đảlàm cho (kẻ địch) bị tổn thất hoặc huỷ diệt bằng vũ khí, vũ lực
đánh giặc Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hángõ vào làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu
đánh cồng đánh trống khua chiêng (tng)xát, xoa làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra
đánh răng đánh vảy cá đánh phấn tô sonlàm cho thành vật có hình dáng nhất định bằng tác động của lực đập vào vật liệu bằng kim loại đã được nung đỏ
đánh con dao đánh chiếc nhẫn vàng hai chỉlàm cho có trạng thái nhất định bằng cách khuấy mạnh cho đều
đánh trứng đánh kem đánh tiết canh đánh phèn lọc nướclàm cho thành vật có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách quấn, xe hoặc gài chung lại
đánh thừng đánh tranh lợp nhàlàm cho trở thành có hình dáng hoặc trạng thái nhất định bằng cách đào, vun, xới
đánh luống để trồng khoai đánh rơm thành đốnggõ hoặc xát vào làm cho dụng cụ phát huy tác dụng
đánh diêm châm đèn(Khẩu ngữ) đánh máy (nói tắt)
bài viết được đánh thành nhiều bảnvung, đưa mạnh tay theo một hướng nào đó
hai tay đánh theo nhịp bước đánh tay lái cho xe rẽ tráichơi có được thua trong một cuộc chơi thường có dùng đến tay
đánh bóng bàn đánh cờ tướngđưa hoặc chuyển quân bài, quả bóng, thường bằng động tác của tay, để đối thủ phải đối phó lại
đánh con bài chủ đánh nhẹ quả bóng vào góc bànlàm cho súc vật hoặc các phương tiện vận tải di chuyển đến nơi khác dưới sự điều khiển trực tiếp của mình
đánh xe ngựa đánh xe vào ga rađào cây cối lên để chuyển đi nơi khác
cái cây to được đánh nguyên cả gốclàm cho nội dung thông tin được truyền đi
đánh điện đánh thư về cho gia đìnhlàm cho người, động vật phải chịu tác động của một chất độc hại hoặc của tà thuật
đánh thuốc độc đánh bả chuộtlàm cho sa vào lưới, bẫy để bắt
đánh cá đánh bẫy đánh chônglàm cho trở thành cái, điều mà lẽ ra không phải như thế
loại một nhưng bị đánh xuống loại haitừ biểu đạt một hành vi, một hoạt động do sơ suất, không may mà xảy ra
đánh rơi tập tài liệu xuống đất nhỡ tay đánh vỡ cái bát Đồng nghĩa: làmdiễn ra một hành vi, một hoạt động nào đó một cách có ý thức
đánh lạc hướng đánh thông tư tưởng(Khẩu ngữ) diễn ra một hành vi cụ thể thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn, ngủ, mặc, v.v.
đánh chiếc quần đùi đi giữa phố đánh liền một lúc bốn bát cơm đánh một giấc đến sáng Đồng nghĩa: đảlàm cho phải gánh chịu (thường nói về khoản tiền thuế)
đánh thuế tiêu thụ đặc biệt(sự việc) làm phát sinh đột ngột một tiếng động hoặc một trạng thái nào đó
cửa đóng đánh rầm tiếng roi đập xuống đánh đét một cái Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%C3%A1nh »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Các Từ đồng Nghĩa Với Từ đánh Nhau
-
đánh Nhau - Wiktionary Tiếng Việt
-
• Các Từ đồng Nghĩa Tốt Nhất Cho Đánh Nhau 2022 - Synonym Guru
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đánh Nhau' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đánh Nhau" - Là Gì?
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Đánh Nhau – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐÁNH NHAU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đặt Câu Với Mỗi Nghĩa Của Từ đánh
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng Nghĩa - Bí Quyết Học Giỏi Cho Trẻ - Monkey
-
Xếp Các Từ Sau Vào Nhóm Từ đồng Nghĩa : đánh Trống,đánh Giày ...
-
Đánh Cờ ; đánh Giặc ; đánh Trống Là Từ đồng âm đúng Hay Sai - Hoc24
-
28 Bài Tập Về Từ đồng âm, đồng Nghĩa, Trái Nghĩa, Nhiều Nghĩa Có đáp ...