Nghĩa Của Từ Dầu - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.
Danh từ
chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v.v.
tra dầu vào máy đèn cạn dầu, leo létTính từ
(Từ cũ, hoặc id)
xem dàu
Kết từ
(Từ cũ, hoặc kng)
xem dù
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%A7u »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dầu Là Gì
-
Dầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đâu - Từ điển Việt
-
Dậu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đau - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đậu
-
Dẫu Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "dẫu" - Là Gì?
-
đầu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rụng Dâu Là Gì Và Những Lưu ý Trong Ngày Rụng Dâu | Medlatec
-
Dẫu Là Gì, Nghĩa Của Từ Dẫu | Từ điển Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Giả Trân Có Nghĩa Là Gì? Nó Bắt Nguồn Từ đâu? - Bách Hóa XANH
-
Vấn đề Dạy Nghĩa Của Từ Và Các Lớp Từ Có Quan Hệ Về Ngữ Nghĩa