Nghĩa Của Từ Đẻ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ ra ngoài cơ thể
    gà đẻ trứng đẻ con gái đầu lòng mang nặng đẻ đau Đồng nghĩa: sinh
    (người hay động vật) được đẻ ra
    anh ta đẻ ở quê
    (hiện tượng một số cây) ra thêm nhánh hoặc cây con bên cạnh cây mẹ
    lúa đẻ nhánh bèo đẻ đầy ao
    trực tiếp làm nảy sinh ra
    lãi mẹ đẻ lãi con đẻ ra nhiều chuyện rắc rối

    Tính từ

    có quan hệ dòng máu trực tiếp; phân biệt với nuôi
    mẹ đẻ con nuôi cũng quý như con đẻ

    Danh từ

    (Từ cũ, Phương ngữ) mẹ (thường dùng để xưng gọi)
    thầy đẻ con đi đây đẻ ạ! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BA%BB »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đẽ Nghĩa Gì