Nghĩa Của Từ Đen - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có màu như màu của than, của mực tàu
    trời tối đen như mực mèo đen tóc đen như gỗ mun Đồng nghĩa: mun
    có màu tối, không sáng
    nước da đen mây đen ùn ùn kéo đến màu giấy hơi đen Trái nghĩa: trắng
    được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp
    quỹ đen vé chợ đen sổ đen
    không được may mắn, theo quan niệm mê tín
    số đen vận đen Đồng nghĩa: rủi, xui Trái nghĩa: đỏ
    (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối
    người đứng xem đen đặc đen nghịt xúm đen xúm đỏ
    (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90en »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đen Như Than Có Nghĩa Là Gì