Nghĩa Của Từ Dò - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây)
    dò phong lan dò thuỷ tiên

    Danh từ

    bẫy thường làm bằng dây thòng lọng để bắt chim
    "Chim khôn tránh lưới mắc dò, Cá khôn tránh mãi, lững lờ mắc đăng." (Cdao)

    Động từ

    đi một cách thận trọng, từng bước một (do có điều bất lợi nào đó)
    dò từng bước trong đêm tối Đồng nghĩa: dọ
    tìm biết, tìm hiểu dần dần từng bước một cách mò mẫm
    dò tìm manh mối "Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao) Đồng nghĩa: lần
    soát lại một cách cẩn thận bằng cách lần tìm những chỗ sai sót
    dò bản đánh máy dò bài cho con Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%B2 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Dò Bài Có Nghĩa Là Gì