Nghĩa Của Từ Dọc - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây to cùng họ với bứa, quả hình trứng, có vị chua, ăn được, hạt có dầu
    nướng dọc để nấu canh chua

    Danh từ

    cuống lá dài và thẳng của một số loại cây
    dọc khoai nước dọc đu đủ
    vật có hình giống như cuống
    cân treo trên dọc gỗ (đòn thẳng bằng gỗ) dọc tẩu

    Tính từ

    theo chiều dài
    nhà ở dọc hai bên quốc lộ bóng đã ra ngoài đường biên dọc Trái nghĩa: ngang
    theo quan hệ từ trên xuống dưới, trong hệ thống tổ chức
    các tổ chức ngành dọc sự chỉ đạo dọc

    Danh từ

    (Phương ngữ) tập hợp gồm nhiều cái nối tiếp nhau thành hàng dài
    xe hơi đậu một dọc dài mấy dọc quần áo phơi ngoài sân Đồng nghĩa: dãy, dây, hàng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BB%8Dc »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Dọc