Từ Dọc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dọc | bt. Dài, chiều dài, theo chiều dài, một dây dài: Bề dọc, đi dọc, một dọc; Chưa chồng đi dọc đi ngang, Có chồng cứ thẳng một đàng mà đi (CD). |
dọc | dt. Bề đứng, vật đứng ngay hay xiên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dọc | - 1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh.- 2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà dần xương 3. x. Dọc tẩu.- 3 dt. Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường. // tt. Theo chiều dài, trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; Học sinh xếp hàng dọc; Đi đò dọc lên Phú-thọ. // trgt. Theo chiều dài: Đi dọc bờ sông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dọc | dt. Cây cùng họ bứa, quả hình trứng, thịt quả có vị chua, thường dùng để nấu giấm cá, hạt có dầu. |
dọc | 1. Cuống lá dài, thẳng của một số cây: dọc đu đủ.2.Vật có hình tựa như cuống: dọc tẩu. |
dọc | I. tt. 1. Theo chiều dài; trái với ngang: sợi dọc sợi ngang o chiều dọc o dọc theo quốc lộ. 2. (Ngành, tổ chức) từ cao xuống thấp: tổ chức ngành dọc từ bộ giáo dục đến các trường học ở huyện, ở xã. II. dt. Dãy: Xe đậu một dọc dài. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dọc | dt (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh. |
dọc | dt 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà dần xương 3. x. Dọc tẩu. |
dọc | dt Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường tt Theo chiều dài, trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; Học sinh xếp hàng dọc; Đi đò dọc lên Phú-thọ. trgt Theo chiều dài: Đi dọc bờ sông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dọc | 1. bt. Bề dài. // Chiều dọc. 2. trt. Theo chiều dọc: Dọc sông mà đi. // Dọc đường. Dọc theo. Dọc sóng. |
dọc | dt. Cuốc, cán: Dọc chuối dọc tẩu. // Dọc-tẩu, ống thuốc á-phiện. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dọc | 1 d. Loài cây lớn, cùng họ với măng cụt, trồng lấy hạt để ép dầu, quả có vị chua, có thể dùng nấu canh. |
dọc | 2 d. 1. Cái cuống: Dọc khoai sọ. 2. Cái sống dao: Dọc dao. 3. Cái cán: Dọc tẩu. |
dọc | 3 1. d. Bề dài: Ngang ba dọc tư. 2. (toán) t. ph. Theo chiều từ trên xuống hay từ dưới lên, nói về một hình vẽ. 3. ph. Suốt theo: Dọc sông; Dọc đường. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dọc | 1. Bề dài, đối với bề ngang: Nhà này dọc 50 thước, ngang 10 thước. 2. Theo chiều dọc mà đi: Dọc sông, dọc đường. |
dọc | Cuống, sống, can: Dọc khoai, dọc chuối, dọc tẩu v.v. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dọc mùng
- dọc ngang
- dọc ngang trời bể
- dọc ngang trời đất
- doi
- doi
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Bát hỏi : Sao mãi đến bây giờ mới về ? Thu nói : Xe hai lần chết ở dọc đường. |
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa. |
Không muốn nghĩ ngợi mặc dầu , Dũng cũng tự nhiên cảm thấy rằng đã có thể không cần gì cả , liều chết như không thì những nỗi bực dọc của chàng ở trong gia đình , những duyên cớ vẫn làm chàng đau khổ bấy lâu , chiều hôm nay không đáng kể đến làm gì nữa , Dũng lẩm bẩm : Hay phải lúc nào cũng đợi cái chết thì sống mới không sợ sống. |
Cô đi đâu thế ? Loan ngoáy lại rồi cứ đứng dưới mưa ngoảnh nhìn Dũng : Anh hỏi gì cơ ? Một cơn gió thổi mạnh ; vẻ mặt tươi cười của Loan qua bức mành làm bắn những giọt mưa sáng long lanh và ngang dọc đua nhau trước gió , làm cho Dũng có một cảm tưởng mát dịu lạ lùng ; chàng nghĩ đến những cây dành dành chàng đã được trông thấy nở đầy hoa trắng ở một góc nhỏ bên bờ ruộng , những buổi sáng sớm còn lạnh sương. |
Dưới chân , bờ ruộng , kẻ ngang kẻ dọc trông như bàn cờ , mỗi chỗ mỗi khác , công việc đồng áng thong dong , tiếng gà gáy chó sủa văng vẳng gió đưa lên đồi làm cho chúng tôi quên bẵng mình là người thời buổi nay , ở lùi lại thời hồng hoang thái cổ. |
Hôm trước , Quang đã lầm đường vì người cho thuê ngựa quên không nói rõ cho chàng biết rằng : dọc đường , trước khi đi cái chùa đổ , có một cái miếu cũng đổ nát. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dọc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Dọc
-
Nghĩa Của Từ Dọc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
'dọc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dọc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dọc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Dọc Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
DỌC THEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "dọc Theo" - Là Gì?
-
Tổng Hợp 15 Món ăn Từ Dọc Mùng Ngon Dễ Làm đổi Vị Bữa Cơm Gia ...
-
252 Món Canh Dọc Mùng Ngon Miệng Dễ Làm Từ Các đầu Bếp Tại Gia
-
Xoay PDF - Xoay Trang Trực Tuyến Miễn Phí
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'ngang Dọc' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Thay đổi Từ Hướng Ngang Sang Hướng Dọc Trong Word Trên Thiết Bị Di ...