Nghĩa Của Từ Đồng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững
    lõi dây điện làm bằng đồng mâm đồng tượng đúc đồng

    Danh từ

    từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ
    đồng yen Nhật đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ
    từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn
    đồng xu hai đồng tiền kẽm một đồng trinh
    đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam
    phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng
    (Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung
    đồng lương có hạn trong nhà cũng có đồng ra đồng vào

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt)
    mất cái nhẫn một đồng

    Danh từ

    khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v.
    đồng cỏ đồng lúa vác cuốc ra đồng

    Danh từ

    người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian
    ông đồng, bà cốt cô đồng

    Tính từ

    giống như nhau, không có gì khác nhau
    vải đồng màu mọi người đồng sức, đồng lòng Đồng nghĩa: cùng
    . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%93ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đồng Có Nghĩa Là Gì