Nghĩa Của Từ Dốt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
kém về trí lực, chậm hiểu, chậm tiếp thu
dốt quá, có thế mà cũng không nghĩ ra! Đồng nghĩa: đần, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minhkhông hiểu biết gì hoặc hiểu biết rất ít (thường nói về trình độ văn hoá)
dốt môn toán dốt hay nói chữ (tng) Đồng nghĩa: dốt nát Trái nghĩa: giỏi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BB%91t »tác giả
Aja, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dốt
-
Dốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dốt - Wiktionary
-
Từ điển Tiếng Việt "dốt" - Là Gì?
-
Giỏi Và Dốt...
-
DỐT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Người 'dốt' Vẫn Giàu? - VnExpress
-
“Một Dân Tộc Dốt Là Một Dân Tộc Yếu”
-
'dốt Nát': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quyền được Học Dốt Của Con Cái - Báo Lao động
-
8 Cách để Học “dốt” Lập Trình | TopDev
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Dốt đặc Cán Mai - Báo Thanh Niên
-
Quyền Ngu Dốt (@linhaquyen698) • Instagram Photos And Videos
-
Me Dốt Bột Đậu Phộng Hữu Cơ - Ajuma Garden