Từ điển Tiếng Việt "dốt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dốt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dốt
- 1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.
- 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).
nt. Không biết chữ nghĩa, không hiểu biết gì hay biết rất ít. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (t.ng). Dốt toán. Dốt nhạc.xem thêm: dốt, ngu dốt, dốt nát
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dốt
dốt- adj
- Ignorant; unlettered; dull-witted
Từ khóa » Dốt
-
Dốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dốt - Wiktionary
-
Nghĩa Của Từ Dốt - Từ điển Việt
-
Giỏi Và Dốt...
-
DỐT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Người 'dốt' Vẫn Giàu? - VnExpress
-
“Một Dân Tộc Dốt Là Một Dân Tộc Yếu”
-
'dốt Nát': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quyền được Học Dốt Của Con Cái - Báo Lao động
-
8 Cách để Học “dốt” Lập Trình | TopDev
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Dốt đặc Cán Mai - Báo Thanh Niên
-
Quyền Ngu Dốt (@linhaquyen698) • Instagram Photos And Videos
-
Me Dốt Bột Đậu Phộng Hữu Cơ - Ajuma Garden