Nghĩa Của Từ Du đãng - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
kẻ ăn chơi lêu lổng, phóng túng và thường làm những điều càn quấy.
Động từ
ăn chơi lêu lổng, phóng túng, có tính chất của một kẻ du đãng
những kẻ du đãng lối sống du đãng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Du_%C4%91%C3%A3ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Kẻ Du đãng Là Gì
-
Du đãng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "du đãng" - Là Gì?
-
Du đãng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Du đãng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Du đãng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Du đãng | Rất-tố - Rất-tố | Năm 2022, 2023
-
Kẻ Du đãng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Kẻ Du đãng Mà Tất Cả Chúng Ta Tìm Kiếm | Sáng Tạo
-
Thế Giới Du đãng Sài Gòn Trước 1975 (Kỳ Cuối) - Báo Lao Động
-
Tra Từ: Du đãng - Từ điển Hán Nôm
-
Thiếu Nữ Bán Dâm Có 'duyên' Với Những Kẻ Du đãng - Tiền Phong
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - DU CÔN “Du Côn” Vốn Có Hán Tự Là 游棍 Chỉ ...