Nghĩa Của Từ Dù - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn
che dù(Phương ngữ) ô (để che mưa nắng).
phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống
thả dù vận động viên nhảy dù(Khẩu ngữ) binh chủng bộ đội nhảy dù
sư đoàn dù lính dùKết từ
từ dùng để khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong điều kiện không thuận lợi hoặc bất thường đã được nêu trước đó
dù có mưa cũng phải đi "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao) Đồng nghĩa: dầu, dẫu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%B9 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Dù Nghĩa Là Gì
-
Dù - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "cái Dù" - Là Gì?
-
CÁI DÙ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dù Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Biểu Tượng ô Dù Trong Phong Thủy _ Lí Do Bạn Nên Có Bên ...
-
Cai Dù Là Gì - Toàn Thua
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa Cái ô Và Cái Dù Và ô Dù Và Dù Che Và Cây Dù ...
-
Cái Dù Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky